- Từ điển Việt - Nhật
Vấn đề tương quan
n, exp
そうかんもんだい - [相関問題]
Xem thêm các từ khác
-
Vấn đề tương thích
あいせいもんだい - [相性問題] -
Vấn đề ô nhiễm
こうがいもんだい - [公害問題] - [cÔng hẠi vẤn ĐỀ], gặp phải vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng: 深刻な公害問題に見舞われる,... -
Vấn đề đang quan tâm
とうじ - [当事] - [ĐƯƠng sỰ], hai bên đang tranh cãi: 国境紛争の両当事国 -
Vấn đề đối nội
たいないもんだい - [対内問題] -
Vấn đề đối tượng điều tra từ chối trả lời
かいとうきょひのもんだい - [回答拒否の問題] -
Vấp
ぶっつかる, つまずく - [躓く], あてる - [充てる] -
Vất vả
くろうのおおい - [苦労の多い], ごくろう - [ご苦労] - [khỔ lao], せつない - [切ない], たいへん - [大変], ハード, Đó... -
Vấu
キャッチ, クロー, フェザ, ボス, ラッチ, ローブ -
Vấu cắm
インサート, ボス, category : 成形, explanation : 成形品の補強、アンダーカットの成形などのために、成形品中に埋込むものをいう。熱成形ではシートで包み込む状態となる。材質は、木、金属、合成樹脂などが使用されている。,... -
Vấu dẫn động
ドライビングクロー -
Vấu hãm đỗ xe
パッキングロックポール -
Vấu kẹp
ヨーク -
Vấu kẹp nối
ジョイントヨーク -
Vấu ly hợp
クラッチボス -
Vấu lưỡi cày
クロー -
Vấu truyền động
ドライビングクロー -
Vấu định vị
ロケーチングラグ -
Vấy bùn
どろでおおわれる - [泥でおおわれる] -
Vấy bẩn
けがれる - [汚れる], スマッジ, mực sẽ bám dính vào bản in của anh và có thể làm vấy bẩn cái trống: インクが版に付着してしまい、ドラムが汚れる可能性があります,... -
Vấy bẩn lên
けがす - [汚す]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.