- Từ điển Việt - Nhật
Vật được sản xuất từ khuôn
Kỹ thuật
かたもの - [型物]
Xem thêm các từ khác
-
Vật được đánh giá cao
あいがんぶつ - [愛玩物] - [Ái ngoẠn vẬt] -
Vật đặt để
おきもの - [置き物] - [trÍ vẬt], vật trang trí (đặt để) trong hốc tường: 床の間の置き物 -
Vật đền bù
かわり - [代わり], tìm vật đền bù : 代わりとなるものを探す -
Vật đỡ đòn bẩy
てこいれ - [梃入れ] - [ĐĨnh nhẬp] -
Vật đứng trước
ぜんしん - [前身] -
Vật để bán
うりもの - [売り物], máy ảnh này không phải vật để bán: このカメラは売り物ではない -
Vật để khen tặng
ほうしょう - [褒賞] -
Vật để lại
いぞう - [遺贈] -
Vật đổ nát
レック -
Vật ở giữa
なかご - [中子] - [trung tỬ] -
Vậy mà
すると, Đến chơi nhà bạn. vậy mà thật không may bạn lại không có nhà.: 友達の家に遊びに行った。~あいにく留守だった。 -
Vậy thì
ええと, さてさて, じゃ, じゃあ, それじゃ, それでは - [其れでは], それでは, vậy thì, chị có các loại nhẫn nào :... -
Vắc-xin
とうびょう - [痘苗], nơi chế tạo vắc-xin: 痘苗製造所 -
Vắc xin
ワクチン -
Vắc xin sử dụng vi khuẩn hoặc virus còn sống
なまワク - [生ワク] - [sinh], vắc xin phòng bện thủy đậu: 水痘生ワクチン, vắc xin phòng bệnh sởi: 麻疹生ワクチン -
Vắn phòng địa phương
ぶんきょく - [分局] -
Vắn tắt
りゃく - [略], かんりゃく - [簡略], かんけつ - [簡潔], かんい - [簡易], おおまか - [大まか], giải thích sơ lược, vắn... -
Vắng khách
にんきのすくない - [人気の少ない] -
Vắng lặng
ひっそりした, せいじゃく - [静寂], がらんと, がらんとする, しずかな - [静かな], căn phòng lớn trống vắng (thênh... -
Vắng mặt
けっせき - [欠席], けっせき - [欠席する], やすむ - [休む], vắng mặt không lý do thường xuyên: しばしばの無断欠席,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.