- Từ điển Việt - Nhật
Vật đi kèm
n
つきもの - [付き物]
- cái gì có vật đi kèm: ...に付き物である
- luôn có nguy hiểm kèm theo mọi chuyến đi: 旅に危険は付き物である
Xem thêm các từ khác
-
Vật đào được
ほりだしもの - [堀り出し物] -
Vật đánh rơi
いしつぶつ - [遺失物], tìm thấy vật đánh rơi: 遺失物を見つける, phòng thông tin vật đánh rơi: 遺失物案内所 -
Vật đã đóng chai
びんづめ - [瓶詰め] -
Vật đính kèm
つけ - [付け] - [phÓ], hàng bán có catalogue đính kèm: カタログ買い付け -
Vật đó
そのもの - [その物] -
Vật đóng góp
こうけん - [貢献] -
Vật đúc riêng
インディビジュアルキャスト -
Vật được bảo hiểm
ひほけんぶつ - [被保険物] - [bỊ bẢo hiỂm vẬt] -
Vật được chôn theo
ふくそうひん - [副葬品], Đồ trang sức sơn mài được chôn cùng với xác chết.: 人骨の下半身部分に埋葬された漆製の副葬品,... -
Vật được chạm khắc
ちょうこくぶつ - [彫刻物] - [ĐiÊu khẮc vẬt] -
Vật được chụp ảnh
ひしゃたい - [被写体] -
Vật được sản xuất từ khuôn
かたもの - [型物] -
Vật được đánh giá cao
あいがんぶつ - [愛玩物] - [Ái ngoẠn vẬt] -
Vật đặt để
おきもの - [置き物] - [trÍ vẬt], vật trang trí (đặt để) trong hốc tường: 床の間の置き物 -
Vật đền bù
かわり - [代わり], tìm vật đền bù : 代わりとなるものを探す -
Vật đỡ đòn bẩy
てこいれ - [梃入れ] - [ĐĨnh nhẬp] -
Vật đứng trước
ぜんしん - [前身] -
Vật để bán
うりもの - [売り物], máy ảnh này không phải vật để bán: このカメラは売り物ではない -
Vật để khen tặng
ほうしょう - [褒賞] -
Vật để lại
いぞう - [遺贈]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.