- Từ điển Việt - Nhật
Viết chính tả
Mục lục |
n
かきとり - [書き取り]
- Thành tích về viết chính tả và năng lực đặt câu: 書き取りと作文能力の成績
- Kiểm tra chính tả viết tiếng Anh: 英語の書き取りテスト
かきとる - [書き取る]
- Khi có ý tưởng loé lên trong đầu thì viết luôn vào giấy: 頭に浮かんだアイデアを紙に書き取る
こうじゅつひっき - [口述筆記する] - [KHẨU THUẬT BÚT KÝ]
- Cần ai đó viết chính tả (chép chính tả) hộ mình: 口述筆記してくれる人が必要だ
- Viết chính tả ~: (~を)口述筆記する
Xem thêm các từ khác
-
Viết chữ
じをかく - [字を書く] -
Viết cùng nhau
へいき - [併記する], viết 2 tên của chúng tôi cùng nhau vào giấy tờ: 書類に私たち二人の名前を併記する -
Viết dọc
たてがき - [縦書き] -
Viết hóa đơn
かきん - [課金] -
Viết kịch
きゃくしょく - [脚色] -
Viết lách
かく - [書く] -
Viết lại
かきなおす - [書き直す], "nếu mà đề xuất kế hoạch sơ sài thế này cho ông ấy thì thật là ngớ ngẩn". "nhưng hôm nay... -
Viết máy
まんねんひつ - [万年筆], ペン -
Viết mã
コーディング, ふこうか - [符号化] -
Viết nối vào
つらねる - [連ねる] -
Viết ra
かきだし - [書き出し] - [thƯ xuẤt], trước khi ra cửa hàng mua đồ, bao giờ tôi cũng xem sách và chọn những thứ mình muốn... -
Viết sát vào nhau
へいき - [併記する] -
Viết theo hàng ngang
よこがき - [横書き] -
Viết thêm
ほどこす - [施す], viết thêm phurigana bên cạnh chữ hán: 漢字にふりがなを施す -
Viết thêm vào
つらねる - [連ねる], viết thêm tên vào danh sách...: ...のリストに名前を連ねる -
Viết thư
てがみをかく - [手紙を書く] -
Viết tắt
りゃくす - [略す], cũng có lúc viết tắt là...: ...と略すこともある -
Viết tắt bằng chữ đầu
かしらもじご - [頭文字語], とうじご - [頭字語] -
Viết tắt dễ nhớ
ニーモニック, ニモニック -
Viết vào
きにゅう - [記入], きにゅうする - [記入する], viết vào form: 形式記入, viết phần đính chính: 修正記入, viết tên ai...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.