- Từ điển Việt - Nhật
Việc tự quảng cáo
exp
ばいめい - [売名] - [MẠI DANH]
Xem thêm các từ khác
-
Việc tự tay viết
じひつ - [自筆], bản lý lịch tự khai: 自筆の履歴書 -
Việc tự tiện
かって - [勝手] -
Việc tự tử của những đôi yêu nhau
あいたいじに - [相対死] - [tƯƠng ĐỐi tỬ], tỷ lệ các cặp uyên ương cùng nhau tự tử : 相対死亡率 -
Việc tự xem xét trạng thái tâm lý của bản thân
ないかん - [内観] - [nỘi quan], phương pháp trị liệu nội tâm: 内観治療法 -
Việc tự ý
かって - [勝手] -
Việc tỷ suất thu lời của một mệnh giá làm nâng cao chỉ tiêu của thị trường
アウトパフォーマンス, category : 分析・指標, explanation : ある銘柄の収益率が市場の全体の指標(例えば、topixなど)を上回ること。 -
Việc tố tụng
うったえ - [訴え] -
Việc tốt
こうず - [好事] - [hẢo sỰ], こうじ - [好事] - [hẢo sỰ], かさく - [佳作], anh ấy đã làm rất nhiều việc tốt nhằm bù... -
Việc tổ chức nội các
そかく - [組閣], Đảng cho rằng trong một xã hội ổn định thì việc tổ chức nội các thành một Đảng là cần thiết:... -
Việc tỉa bớt chồi thừa
てきが - [摘芽] - [trÍch nha], tỉa chồi/bấm chồi: 摘芽する -
Việc tỉa bớt quả thừa
てきか - [摘果] - [trÍch quẢ] -
Việc tới
しゅつげん - [出現] -
Việc tới nhận chức
ふにん - [赴任], trợ cấp cho việc tới nhận chức một mình.: 単身赴任手当, giúp đỡ để có cuộc sống thoải mái nơi... -
Việc uống rượu vào buổi sáng
あさざけ - [朝酒] - [triỀu tỬu], uống rượu vào buổi sáng: 朝酒を飲む -
Việc uống thuốc
ふくよう - [服用], nếu khi uống loại thuốc khác nhau mà lại phát sinh những triệu chứng như nhau thì..: (人)がほかの薬を服用したときに同様の問題が発生するかどうか,... -
Việc va chính diện
しょうめんしょうとつ - [正面衝突] -
Việc viếng chùa
てらまいり - [寺参り] - [tỰ tham], Đi vãn cảnh chùa: 寺参りに行く -
Việc viết bút kí
ひっき - [筆記] -
Việc viết chính tả
こうじゅつひっき - [口述筆記] - [khẨu thuẬt bÚt kÝ] -
Việc viết thành kịch
きゃくしょく - [脚色], chuyển thể tiểu thuyết thành phim ảnh: 小説を放送用に脚色する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.