Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Việc thăm hỏi

n

おみまい - [お見舞い]
chúng tôi nhận thấy là mấy tháng nay không có ai đến thăm Clara cả và chúng tôi chỉ muốn thông báo cho anh biết về bệnh tình hiện thời của cô ấy thôi: この数カ月間、クララ様にお見舞いの方はなく、現在のクララ様のご病状をお知らせしたかったのです
gửi lời hỏi thăm đến người bệnh hay người bị thương: ~にお見

Xem thêm các từ khác

  • Việc thăm viếng

    おみまい - [お見舞い], chúng tôi nhận thấy là mấy tháng nay không có ai đến thăm clara cả và chúng tôi chỉ muốn thông...
  • Việc thương mại

    しょうばい - [商売], かぎょう - [稼業], じぎょう - [事業], explanation : 事業とは市場、顧客と商品、サービスの組合せをいう。ねらいを定めた顧客層のニーズに商品、サービスを開発提供して、顧客の評価をかちとる活動をいう。事業を構成する要素にあげられるものは次のものがある。(1)どのような市場、顧客を狙うのか。(2)その市場、顧客での競合状態はどうか。(3)そのターゲットに提供する商品、サービスは何か。(4)商品、サービスを生み出す要素技術は何か。(5)要素技術を担う人材はいるか。(6)資金的な裏づけはあるか。(7)商品、サービスを販売するチャネルをどうするか。,...
  • Việc thưởng huy chương

    ぼうしょう - [帽章], phản ứng với việc thưởng huy hiệu hình bông hoa.: 花形帽章反応
  • Việc thưởng ngoạn cảnh vật

    けんぶつ - [見物] - [kiẾn vẬt], tôi đã ngắm cảnh tokyo qua xe buýt du lịch: 観光バスで京都見物をした
  • Việc thưởng phạt

    しょうばつ - [賞罰]
  • Việc thả tay

    てばなれ - [手離れ] - [thỦ ly], てばなし - [手放し] - [thỦ phÓng], tôi đã hoàn thành công việc: その仕事はやっと手離れした.,...
  • Việc thảo luận nhóm

    グループ・インタビュー
  • Việc thẩm tra nhân viên dự tuyển

    スクリーニング, category : 分析・指標, explanation : 選出すること。ふるいにかけること。
  • Việc thế hệ này nối tiếp thế hệ khác

    だいだい - [代代] - [ĐẠi ĐẠi]
  • Việc thế quyền

    だいい - [代位], explanation : 他人にかわってその法律上の地位につくこと。債権者が債務者の権利を取得し、行使する場合など。
  • Việc thế quyền thi hành trái vụ

    だいいべんさい - [代位弁済], explanation : 第三者が債務者に代わって弁済した場合、その弁済で消滅する債権・担保物権などが求償権の範囲で弁済者に移転すること。
  • Việc thủ công

    てざいく - [手細工] - [thỦ tẾ cÔng], thợ thủ công: 手細工をする人, làm thủ công: 手細工で作る
  • Việc thức khuya dậy muộn

    よいっぱり - [宵っ張り], ngủ dậy muộn vì thức khuya: 宵っ張りの朝寝坊だ, tôi là người thức khuya dậy muộn.: 私は宵っ張りの朝寝坊だ.
  • Việc thức suốt đêm

    てっしょう
  • Việc thử chế tạo

    しさく - [試作]
  • Việc thử làm

    しさく - [試作]
  • Việc thử lòng can đảm bằng cách châm thuốc lá đang cháy vào da

    こんじょうやき - [根性焼き] - [cĂn tÍnh thiÊu]
  • Việc thử nghiệm

    こぴーちょうさ - [コピー調査], category : マーケティング
  • Việc thử nghiệm sau

    じごちょうさ - [事後調査], category : マーケティング
  • Việc thử nghiệm sản phẩm

    せいひんちょうさ - [製品調査], category : マーケティング
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top