- Từ điển Việt - Nhật
Vui sướng
Mục lục |
adj
めでたい - [目出度い]
- chúc một ngày vui vẻ: 今日お目出たい存じます
かいさい - [快哉] - [KHOÁI TAI]
- hét lên vui sướng: 快哉を叫ぶ
うきうき - [浮き浮き]
- anh ta nhận kết quả với niềm vui sướng: 彼はうきうきしながら結果を持ち受けた
うきうき - [浮き浮き]
- sự vui sướng với cái gì: 浮き浮きと
- có tâm trạng vui sướng: 浮き浮きのような気分
- vui sướng hân hoan: 浮き浮きしている(うれしくて)
- vui mừng (vui sướng) vì gặp lại bạn bè: 友人同士が集まると、心がうきうきする。
- làm cho ai đó vui sướng: (人)をウキウキさせる
- với giọng vui sướng: ウキウキした調子の声
- vui sướng vì điều gì: ~に
かんきする - [歓喜する]
- Khi Santa Claus bước vào, tụi trẻ đã rất vui sướng : サンタクロースが入ってくると、子どもたちは歓喜した
たのしい - [楽しい]
Xem thêm các từ khác
-
Vui tai
みみをたのしませる - [耳を楽しませる] -
Vui thích
こうふくな - [幸福な], うれしい - [嬉しい] -
Vui tính
ゆかいなせいかく - [愉快な性格], たのしい - [楽しい], かいかつ - [快活], おもしろい - [面白い], con người vui tính:... -
Vui tươi
メリー, めいろう - [明朗], ぴんぴん -
Vui vầy
しゅうかいをたのしむ - [集会を楽しむ], かいごうをよろこぶ - [会合を喜ぶ] -
Vui vẻ
めでたい - [目出度い], めいろう - [明朗], ほがらか - [朗らか], なごやか - [和やか], たのしい - [楽しい], ごきげん... -
Vui vẻ lên
がっかりするな, げんきをだす - [元気を出す], mọi người làm sao thế? vui vẻ lên chứ! dù gì thì hôm nay cũng là noel... -
Vui đùa
はしゃぐ - [燥ぐ], たのしむ - [楽しむ], あそぶ - [遊ぶ] -
Vun
つみあげる - [積み上げる], つちをさかる - [土を盛る] -
Vun trồng
うえる - [植える], ばいよう - [培養する], ようせい - [養成する] -
Vun vào
くっつける - [くっ付ける], vun vào (làm mối) cho 2 người: 二人を~ -
Vun vén
せいとんする - [整頓する], しゅうせいする - [修正する] -
Vun xới
つちかう - [培う], vun xới cây con: 苗を培う -
Vun đất
つちをさかる - [土を盛る] -
Vun đắp
よういくする - [養育する], やしなう - [養う] -
Vung
まきちらす - [まき散らす], ふれあるく - [ふれ歩く], ふりまわす - [振り回す], ふりうごかす - [振り動かす], ふた... -
Vung nồi
なべぶた - [鍋蓋] - [oa cÁi], なべのふた - [鍋の蓋] -
Vung tay
てをふりあげる - [手を振り上げる] -
Vung vảy
つよくふりまわす - [強くふり回す] -
Vung xoong
なべぶた - [鍋蓋] - [oa cÁi]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.