- Từ điển Việt - Nhật
Vui vẻ
Mục lục |
adj
めでたい - [目出度い]
- chúc một ngày vui vẻ: 今日お目出たい存じます
めいろう - [明朗]
ほがらか - [朗らか]
- người vui vẻ: 朗らかな人
なごやか - [和やか]
たのしい - [楽しい]
ごきげん - [ご機嫌] - [CƠ HIỀM]
- Khi nhận được thư của anh, tôi đã vui vẻ suốt cả ngày: 君からメールもらうと、一日中ご機嫌なんだ
- Anh trai vui vẻ : ご機嫌な兄さん
- Trở nên vui vẻ (dễ chịu, sảng khoái): ご機嫌になる
- Hôm nay vui vẻ (dễ chịu, sảng khoái) nhỉ.: 今日はご機嫌ね
かいかつ - [快活]
- Masao có tính cách vui vẻ nên được nhiều người quí mến.: 雅夫は快活な性格なのでみんなに好かれる。
- người vui vẻ hoạt bát làm cho xung quanh cũng rạng rỡ theo: 快活で周囲を明るくする人
- Cần tuyển người vui vẻ và dễ hòa đồng: 快活で協調性のある方歓迎
- thái độ vui vẻ, hành động hoạt bát, cách nói năng d
おわらい - [お笑い]
- làm việc trong một môi trường vui nhộn (vui vẻ): お笑いの世界で仕事をする
エキサイティング
うきうき - [浮き浮き]
あかるい - [明るい]
たのしむ - [楽しむ]
よろこぶ - [喜ぶ]
- Vui vẻ tiếp thu ý kiến của khách hàng.: お客さんの注意を~んで聞く。
Xem thêm các từ khác
-
Vui vẻ lên
がっかりするな, げんきをだす - [元気を出す], mọi người làm sao thế? vui vẻ lên chứ! dù gì thì hôm nay cũng là noel... -
Vui đùa
はしゃぐ - [燥ぐ], たのしむ - [楽しむ], あそぶ - [遊ぶ] -
Vun
つみあげる - [積み上げる], つちをさかる - [土を盛る] -
Vun trồng
うえる - [植える], ばいよう - [培養する], ようせい - [養成する] -
Vun vào
くっつける - [くっ付ける], vun vào (làm mối) cho 2 người: 二人を~ -
Vun vén
せいとんする - [整頓する], しゅうせいする - [修正する] -
Vun xới
つちかう - [培う], vun xới cây con: 苗を培う -
Vun đất
つちをさかる - [土を盛る] -
Vun đắp
よういくする - [養育する], やしなう - [養う] -
Vung
まきちらす - [まき散らす], ふれあるく - [ふれ歩く], ふりまわす - [振り回す], ふりうごかす - [振り動かす], ふた... -
Vung nồi
なべぶた - [鍋蓋] - [oa cÁi], なべのふた - [鍋の蓋] -
Vung tay
てをふりあげる - [手を振り上げる] -
Vung vảy
つよくふりまわす - [強くふり回す] -
Vung xoong
なべぶた - [鍋蓋] - [oa cÁi] -
Vuông
へいほう - [平方], しかく - [四角], ましかく - [真四角], mật độ dân số là ~ trên 1 kilô mét vuông.: 一平方キロ当たり_人の人口密度,... -
Vuông góc
レクタンギュラ -
Vuông góc chữ T
ていじがたじょうぎ - [丁字形定規] - [Đinh tỰ hÌnh ĐỊnh quy] -
Vuốt
なでる, つめ - [爪], あいぶする - [愛撫する] -
Vuốt tóc
かみをなでる - [髪をなでる] -
Vuốt ve
あいぶする - [愛撫する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.