- Từ điển Việt - Nhật
Xào nấu
v
りょうりする - [料理する]
いためたりにたりする - [炒めたり似たりする]
Xem thêm các từ khác
-
Xào rau
やさいをいためる - [野菜を炒める] -
Xào xạc
ざわめく, ざわざわ, カサカサ, かさかさ, ささやく - [囁く], さらさらおと - [サラサラ音], さらさらなる, ばさばさ,... -
Xá lợi
ぶっしゃり - [仏舎利] - [phẬt xÁ lỢi], tháp chứa xá lợi của các vị sư.: 仏舎利塔 -
Xá tan
ずたずたにひきさく - [ずたずたに引裂く] -
Xá tội
ざいをゆるす - [罪を赦す], ざいをゆるす - [罪を許す] -
Xác
てきかく - [的確], せいかく - [正確], したい - [死体] -
Xác chết
したい - [死体], いたい - [遺体], xác chết cuối cùng vẫn không được tìm thấy.: 遺体はとうとう発見されなかった。 -
Xác chết biết cử động
きょんし - [僵屍] - [cƯƠng thi] -
Xác chết đuối
できしたい - [溺死体] - [nỊch tỬ thỂ] -
Xác của con rắn sau khi lột
ぬけがら - [抜け殻] - [bẠt xÁc] -
Xác lập
かくりつ - [確立], かくりつ - [確立する] -
Xác lập lại
さいせってい - [再設定], リセット -
Xác lập lại hệ thống
システムのリセット -
Xác minh ngữ cảnh trình bày
プレゼンテーションコンテキストしきべつ - [プレゼンテーションコンテキスト識別] -
Xác minh động tác gõ phím
だけんけんしょう - [打鍵検証] -
Xác người
カケス -
Xác nhà
カケス -
Xác nhận
けんにん - [検認] - [kiỂm nhẬn], かくにん - [確認], かくげん - [確言] - [xÁc ngÔn], かくにん - [確認する], しょうげん... -
Xác nhận bán
ばいやくかくにん - [売約確認], はんばいかくにん - [販売確認], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Xác nhận chỗ
リコンファームする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.