- Từ điển Việt - Nhật
Xác định vấn đề
Tin học
もんだいきじゅつ - [問題記述]
もんだいていぎ - [問題定義]
Xem thêm các từ khác
-
Xác định được hành vi vi phạm là có thật
いはんこういのそんざいがじじつであるとわかる - [違反行為の存在が事実であると分かる] -
Xác định địa chỉ
アドレシング, アドレスかいけつ - [アドレス解決] -
Xác ướp
ミイラ -
Xách
もつ - [持つ], ひきむしる - [引きむしる], たずさえる - [携える] -
Xách tay
けいたいよう - [携帯用] -
Xách tay theo được
ポータブル -
Xách tay được
ポータブル -
Xách đèn
らんぷをさげる - [ランプを提げる] -
Xám
はいいろ - [灰色] -
Xám xịt
どんより -
Xán lạn
かくかく - [嚇嚇] - [hÁch hÁch], かくかく - [赫赫], かくかく - [赫々] -
Xáo trộn
ごっちゃ, ごっちゃする, こんごうする - [混合する], まぜる - [混ぜる], trở nên xáo trộn (đảo lộn): ごっちゃになる,... -
Xáo trộn lung tung
ゴチャゴチャする, ごちゃごちゃ, tình trạng xáo trộn lung tung (rối tung cả lên): ゴチャゴチャした状態, tài liệu xáo... -
Xáo trộn âm
スクランブル -
Xáp lại
むすびつける - [結びつける], せっきんする - [接近する] -
Xát
すりこむ - [すり込む], する - [擦る], まさつする - [摩擦する], みがく - [磨く], もむ - [揉む] -
Xâm chiếm
せんりょうする - [占領する], せいあつする - [制圧する] -
Xâm hại
しんがい - [侵害する], けがす - [汚す] -
Xâm lăng
こうせい - [攻勢], xâm lăng bằng quân sự: 軍事攻勢, cuộc xâm lăng bằng kinh tế: 経済攻勢 -
Xâm lược
こうせい - [攻勢], しんにゅう - [侵入する], しんりゃくする - [侵略する], xâm lược quân sự: 軍事攻勢, cuộc xâm lược...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.