- Từ điển Việt - Nhật
Xe hơi
Mục lục |
n
セダン
じどうしゃ - [自動車]
くるま - [車]
- Bạn phải chắc chắn khoảng cách của xe bạn và xe phía trước bằng độ dài 2 xe: 前の車との車間距離を少なくとも車2台分空けておくようにしなさい
カー
- Anh ấy đi đến trường bằng xe hơi của bố: 彼は父親のカーで学校へ行った
- nắp mui xe hơi: カーのボンネット
Xem thêm các từ khác
-
Xe hơi bị đánh cắp
ストーレンカー -
Xe hơi có động cơ đặt phía sau
リヤエンジンカー -
Xe hơi kiểu Châu Âu
ヨーロピアンカー -
Xe hơi loại cũ
ビンテージカー -
Xe hơi nước ngoài
フォーリンカー -
Xe hơi đầy đủ tiện nghi
コンフォータブルカー -
Xe hơi đặc biệt
スペシャルカー -
Xe hơi động cơ điện
エレクトリックモータカー -
Xe hộ tống
ごそうしゃ - [護送車] -
Xe khách
じょうようしゃ - [乗用車], きゃくしゃ - [客車], anh ấy chạy để nhảy lên chuyến xe khách cuối cùng: 彼は最後の客車に飛び乗るために走りだした,... -
Xe khách có toa ngủ
スリーパコーチ -
Xe khách nửa hai tầng
セミダブルデッカ -
Xe không
くうしゃ - [空車] - [khÔng xa], gửi xe không: 空車を回送する -
Xe không có khách
くうしゃ - [空車] - [khÔng xa], xe taxi không có khách: タクシーの空車 -
Xe không có lửa
フレームレスカー -
Xe không tải
エンプチーカー, エンプチービークル -
Xe khởi hành
はっしゃ - [発車], xác nhận thời gian khởi hành của tầu điện.: 電車の発車時刻を確認する, thời gian khởi hành của... -
Xe kiểm ray
スピーダ -
Xe kéo
レッカー, じんりきしゃ - [人力車], けんいんしゃ - [牽引車], カート, バギー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.