- Từ điển Việt - Nhật
Xe kín mui
Kỹ thuật
セダン
- Category: 自動車
- Explanation: 現在の乗用車としては最も基本的なスタイルのクルマ。基本的にはスリーボックスで4ドア車のこと。ハートトップと区別する時はこの条件に加えて太いセンターピラー(Bピラー)があるクルマをセダンと呼ぶ。
Xem thêm các từ khác
-
Xe kết hợp
コンビネーションカー -
Xe lai
ハイブリッドカー -
Xe lan-đô nhỏ
ランドレー -
Xe lan-đô nhỏ (hai hoặc bốn chỗ ngồi)
ブルーアムランドレ -
Xe loại nhẹ
コンパクトカー, category : 自動車, explanation : はっきりした定義はないが、ボディサイズが小さいクルマを俗にこう呼んでいる。5ナンバーサイズの小型車で、エンジンは1500_以下というのが大体の目安。価格も維持費も比較的安い経済的なクルマだ。,... -
Xe loại nhỏ
コンパクトカー, category : 自動車, explanation : はっきりした定義はないが、ボディサイズが小さいクルマを俗にこう呼んでいる。5ナンバーサイズの小型車で、エンジンは1500_以下というのが大体の目安。価格も維持費も比較的安い経済的なクルマだ。,... -
Xe lu
ロードローラー, プレーナ, ロードローラー, category : 土木建築 -
Xe lu dạng đầm
タンピングローラー -
Xe lu tiếp đôi
タンデムローラー -
Xe là nhà
キャンピングカー -
Xe lăn
くるまいす - [車椅子], trong trung tâm xx có cho dùng xe lăn không?: xxセンターは車椅子でも大丈夫ですか?, liên đoàn bỏng... -
Xe lăn của trẻ con
ベビーカー -
Xe lăn đường
ロードローラー -
Xe lật
アップセット, アプセット -
Xe lửa
れっしゃ - [列車], でんしゃ - [電車], きしゃ - [汽車], トレーン, xe lửa cao tốc của ngành Đường sắt quốc gia pháp:... -
Xe lửa chạy ban đêm
よぎしゃ - [夜汽車] -
Xe lửa tốc hành
きゅうこうれっしゃ - [急行列車], きゅうこうでんしゃ - [急行電車], きゅうこうきしゃ - [急行汽車] -
Xe lửa tốc hành chuyên chở hàng hoá
フレートライナー -
Xe lội nước
アンフィーカー, アンフィビアウスビークル, アンフィビアン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.