- Từ điển Việt - Nhật
Xe nôi
n
ベビー・カー
- đẩy xe nôi trên đường dành cho người đi bộ: 歩道に沿ってベビー・カーを押して歩く
うばぐるま - [乳母車]
- Người nhũ mẫu dẫn theo đứa bé được đặt nằm trong chiếc xe nôi: 乳母車に乗せた赤ん坊を連れている母親
- Anh ấy đẩy nhẹ chiếc xe nôi : 彼は乳母車をそっと押した
Xem thêm các từ khác
-
Xe nôi (trẻ em)
うばぐるま - [うば車], xe nôi của trẻ con: うば車の赤ん坊, tôi đặt bé vào trong xe nôi. : 赤ちゃんを乳母車に乗せて散歩した -
Xe nôi trẻ em
うばぐるま - [うば車] -
Xe nước ngoài
がいしゃ - [外車], chiếc xe nước ngoài này tay lái bên phải.: この外車は右ハンドルだ。 -
Xe phun nhựa đường
タースプレイングカー, タールスプレイングカー -
Xe phun nước
さんすいしゃ - [散水者], さっすいしゃ - [撒水車] -
Xe phun rửa đường phố
スカベンジャ -
Xe quá cảnh
トランシットビークル -
Xe quân sự
ぐんじしゃ - [軍事車], コンバットカー -
Xe riêng
マイカー -
Xe rác
ごみしゅうしゅうしゃ - [ゴミ収集車], ガーベージトラック, thường vào ngày thứ mấy trong tuần thì xe rác chạy.: 何曜日にゴミ収集車がきますか。 -
Xe rùa
トランドル -
Xe rất nhỏ
ミゼットカー -
Xe skíp
スキップ -
Xe sáu bánh
シックスホイーラ -
Xe sơ mi rơ moóc
セミトレーラ -
Xe sửa chữa các xe hư hỏng
サービスカー -
Xe tang
れいきゅうしゃ - [霊柩車], きゅうしゃ - [柩車] - [cỮu xa], ハース, フューネラルカー -
Xe taxi
タクシー, タクシーキャブ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.