- Từ điển Việt - Nhật
Xin hãy xem xét
exp
ごらんなさい - [ご覧なさい]
Xem thêm các từ khác
-
Xin kính chào quý khách đã đến!
いらっしゃいませ, xin kính chào quý khách. hôm nay quý khách dùng món gì ạ?: いらっしゃいませ。今日はどうなさいますか? -
Xin kính viếng hương hồn của người đã khuất!
ごれいぜん - [御霊前] - [ngỰ linh tiỀn] -
Xin lỗi
あしからず - [悪しからず], あのう, あやまる - [謝る], ごめん - [御免], ごめんください - [ご免ください], ごめんなさい,... -
Xin lỗi!
すみません - [済みません], ごめん - [ご免] -
Xin lỗi, nhưng...
あいにく - [生憎] -
Xin lỗi...
おあいにくさま - [お生憎様] -
Xin lỗi anh
ごめんなさい - [ご免なさい] -
Xin lỗi không dám! xin hãy bỏ qua
きょうしゅく - [恐縮], tôi đã làm phiền anh xin anh bỏ qua cho: お世話をかけて恐縮です -
Xin lỗi nhưng
あいにく - [生憎] -
Xin lỗi vì ngắt lời!
おじゃまします - [お邪魔します], xin lỗi vì đã làm phiền ông( bà ) quá lâu: たいへん長くお邪魔いたしました -
Xin lỗi đã làm phiền
おじゃまします - [お邪魔します], xin lỗi vì đã làm phiền ông( bà ) quá lâu: たいへん長くお邪魔いたしました -
Xin miễn thứ
ごめんなさい - [ご免なさい] -
Xin mời
どうぞ, おねがいします - [お願いします], おねがいいたします - [お願い致します], なにぶん - [何分] - [hÀ phÂn],... -
Xin nhận
いただく - [頂く] -
Xin phép
きょかをねがう - [許可を願う] -
Xin quý khách mang theo phiếu này khi đến tái khám
次回の受診時、結果が記載されたこの書類を持参すること。 -
Xin tam biệt
さようなら -
Xin thành thật chia buồn
ごしゅうしょうさまでございます - [ご愁傷様でございます] -
Xin thôi việc
じにん - [辞任する] -
Xin thẻ
おみくじをひく - [おみくじを引く], Để xem vận ngày hôm nay như thế nào thì có thể rút 1 thẻ bói: 今日の運勢をみるためにおみくじを引くことができます,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.