- Từ điển Việt - Nhật
Yên xômexet
Kỹ thuật
サマセット
Xem thêm các từ khác
-
Yên đèo
ピリアン -
Yên ả
おだやか - [穏やか], かんさん - [閑散], sự yên ả của cuộc sống nông thôn: 田園生活の穏やかさ, do đại dương lặng... -
Yên ắng
ひっそり, せいしゅく - [静粛], せいじゃく - [静寂], sống trong thành phố lớn náo nhiệt này, tôi mới hiểu rằng mình... -
Yên ổn
あんぜんな - [安全な], あんたい - [安泰], あんてい - [安定], あんてい - [安定], あんねい - [安寧], おさまる - [治まる],... -
Yêu
れんぼ - [恋慕する], ほれる - [惚れる], すく - [好く], こう - [恋う], こいする - [恋する], かわいがる - [可愛がる],... -
Yêu ai yêu cả đường đi lối về
きをかわいがるのもはえだもかわいがる - [木を可愛がるものは枝をも可愛がる] -
Yêu chuộng
あいこうする - [愛好する] -
Yêu chuộng hòa bình
へいわをあいこうする - [平和を愛好する] -
Yêu cầu
ようせい - [要請する], ようする - [要する], ようきゅう - [要求する], ようきゅう - [要求], もとめる - [求める], もうしでる... -
Yêu cầu biểu diễn lại
アンコール, yêu cầu hát lại (biểu diễn lại): アンコールを求める, thúc giục biểu diễn lại: アンコールを促す,... -
Yêu cầu bắt buộc
ぎむづける - [義務付ける] - [nghĨa vỤ phÓ], yêu cầu bắt buộc ai đó tham gia vào quân đội: 軍隊に入ること(人)に義務付ける,... -
Yêu cầu bắt đầu hủy giao dịch
ロールバックきどうようきゅう - [ロールバック起動要求] -
Yêu cầu cho sản phẩm cuối cùng
さいしゅうひんのようけん - [最終品の要件] -
Yêu cầu cài đặt
せっちじょうけん - [設置条件] -
Yêu cầu giải phóng
かいほうようきゅう - [解放要求] -
Yêu cầu giải ước
かいやくせいきゅう - [解約請求], category : 取引(売買), explanation : 投資信託の換金(=解約)には、解約請求と買取請求がある。通常、換金の場合には、販売会社を通じて運用会社に信託財産の一部解約を請求する方法がとられるが、この方法のことを指す。///以前は、買取請求による換金時には、有価証券取引税がかかったため、買取請求よりも解約請求によって換金する方が受益者にとって有利であるとされてきた。しかし、平成11年4月に有価証券取引税が廃止されたことに伴って、基本的には有利・不利がなくなった。///買取価額は、円未満の金額を四捨五入している関係から、買取が解約に比べて有利になったり、不利になったりする場合が生じる。ただし、どちらの換金方法が有利なのかは、換金時にはわからない。,... -
Yêu cầu gửi tiếp
かいそうようきゅう - [回送要求] -
Yêu cầu hệ thống
システムようきゅう - [システム要求], システムようけん - [システム要件] -
Yêu cầu khẩn cấp
きんきゅうようせい - [緊急要請] -
Yêu cầu kiểm tra
ささつせいきゅう - [査察請求]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.