Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Nhật

  • へいきこうじょう - [兵器工場], へいき - [兵器], せんじゅつ - [戦術]
  • へいだん - [兵団]
  • ぶたい - [部隊], ぐんたい - [軍隊]
  • バーミンガム
  • ビット, シャノン, explanation : データを表す最小単位
  • パリティビット
  • きぐうけんさびっと - [奇偶検査ビット], パリティビット, ビットパリティ
  • スティッキービット
  • ふごうびっと - [符号ビット]
  • ストップビット
  • スタートビット
  • アーカイブビット
  • ビーピーエス
  • スタートビット
  • ビスマス
  • びわ - [琵琶] - [tỲ bÀ]
  • ビズテック
  • へんしゅうする - [編集する], へんきょう - [辺境], ちゅうしゃくする - [注釈する], きょうかい - [境界], ウイング,...
  • きろくひょう - [記録表], きろくしょ - [記録書], ぎじろく - [議事録], ちょうしょ - [調書], プロトコル, biên bản vụ...
  • におろしほうこくしょ - [荷下し報告書], みずきりさいちょうほうこく - [水切最調報告], りくあげほうこくしょ -...
  • ちょうさほうこく - [調査報告], かんていほうこくしょ - [鑑定報告書], ちょうさほうこく - [調査報告], category : 対外貿易
  • ふなぐらこうふうさけんさほうこくしょ - [艙口封鎖検査報告書], ふなぐらこうけんさほうこくしょ - [艙口検査報告書],...
  • ごうしけいやく - [合資契約]
  • 住民会議の議事録
  • かいぎろく - [会議録]
  • しょうむぎじろく - [商務議事録], しょうむぎじろく - [商務議事録], category : 対外貿易
  • ごういしょ - [合意書], ごういしょ - [合意書]
  • ちゅうしゃくする - [注釈する]
  • へんせい - [編制]
  • へんきょう - [辺境], こっきょう - [国境], きょうかい - [境界], cột mốc biên cương: 境界標
  • へんきょう - [辺境], こっきょう - [国境]
  • けいじょう - [形状], プロファイル, プロフィール, 'related word': 輪郭
  • カムプロファイル, カムプロフィール, category : 自動車, explanation : エンジンのバルブの開閉タイミングを決めるパーツ。鉄の棒に涙型のカムがついているが、このカムの形によってエンジンの性格が変わる。,...
  • わんきょくけいじょう - [湾曲形状]
  • ぼんやく - [本訳], コンパイル
  • バイトコンパイル
  • さいコンパイル - [再コンパイル], リコンパイル
  • どくりつコンパイル - [独立コンパイル]
  • じゅうぞくコンパイル - [従属コンパイル]
  • どくりつコンパイル - [独立コンパイル]
  • ボーダー, フロンティア, さかい - [境], こっきょう - [国境] - [quỐc cẢnh], きょうかい - [境界], lãnh thổ biên giới...
  • かんぜいせん - [関税線]
  • げいんよゆう - [ゲイン余有], げいんよゆう - [ゲイン余裕]
  • こっきょうちく - [国境地区]
  • だいほんさくしゃ - [台本作者]
  • レシート, りょうしゅうしょう - [領収証], りょうしゅうしょ - [領収書], おさつ - [お札], うけとり - [受取り], うけとり...
  • はとばしょゆうしゃうけとりしゃ - [波止場所有者受取者], はとばしょゆうしゃうけとりしょ - [波止場所有者受取書],...
  • ゆうびんこつつみうけとりしょ - [郵便小包受取書], ゆうびんこづつみうけとりしょ - [郵便小包受取書], category :...
  • ぜいかんうけとりしょ - [税関受取書], ぜいかんうけとりしょ - [税関受取書], category : 対外貿易
  • くらにしょうけん - [倉荷証券], くらにしょうけん - [倉荷証券]
  • ドックレシート, ドックシート, category : 対外貿易
  • にうけしょ - [荷受書], うけとりにんりょうしゅうしょ - [受取人領収書], にうけしょ - [荷受書], category : 対外貿易,...
  • りょうしゅうしょ - [領収書]
  • ほんせんうけとりしょう - [本船受取証], category : 対外貿易
  • むこしょうほんせんうけとりしょ - [無故障本船受取書], category : 対外貿易
  • こしょうつきいっとうこうかいしうけとりしょ - [故障付一等航海士受取書], こしょうつきいっとうほんせんとりしょ...
  • よきんりょうしゅうしょ - [預金領収書], よきんうけいれしょ - [預金受入書], よたくしょうけん - [預託証券], よきんうけいれしょ...
  • たんぽしょうひんほかんしょう - [担保商品保管証], category : 対外貿易
  • ゆにゅうたんぽにもつほかんしょう - [輸入担保荷物保管証], たんぽしょうひんほかんしょう - [担保商品保管証],...
  • かりうけとりしょ - [仮受取書], かりりょうしゅうしょ - [仮領収書]
  • りょうしゅうしょ - [領収書], うけとり - [受取り], うけとり - [受取], うけとり - [受け取り], うけとり - [受け取],...
  • ねんれい - [年齢], ねんだいき - [年代記] - [niÊn ĐẠi kÝ], biên niên sử về chương trình vũ trụ của chúng ta.: われわれの宇宙計画の歴史的な年代記,...
  • ねんだいき - [年代記] - [niÊn ĐẠi kÝ], biên niên sử về chương trình vũ trụ của chúng ta.: われわれの宇宙計画の歴史的な年代記,...
  • じしょをへんさんする - [辞書を編纂する]
  • きちょう - [記帳]
  • へんきょう - [辺境]
  • きめいする - [記名する]
  • へんしゅう - [編集する], biên tập tạp chí.: 雑誌を編集する, biên tập các dữ liệu nghiên cứu thị trường.: 市場調査データを編集する
  • こうぞうたいへんしゅう - [構造体編集]
  • れんけいへんしゅう - [連係編集]
  • へんしゅういん - [編集員]
  • へんにゅう - [編入する], Được thu nạp vào đội quân dự bị.: 予備艦隊に編入される, thị trấn này được sát nhập...
  • ひろさ - [広さ], ひろいこと - [広いこと], しんぷく - [振幅], おおきさ - [大きさ], アンプリチュード, しんぷく...
  • ひずみしんぷく - [ひずみ振幅]
  • かかくへんどう - [価格変動], かかくへんどう - [価格変動]
  • スイング
  • ワイダーバンド, ワイダーバンド, category : 対外貿易
  • ヒートレンジ
  • しんぷく - [振幅]
  • ドライブレンジ
  • ひなんする - [非難する]
  • ふうしが - [風刺画] - [phong thÍch hỌa], ぎが - [戯画], họa sỹ vẽ tranh biếm hoạ: 風刺画家, nhà biếm hoạ: 戯画家, tranh...
  • へんかする - [変化する], きけん - [危険], きえる - [消える], かくれる, へんりょう - [変量]
  • レコードへんすう - [レコード変数]
  • かいしへんすう - [開始変数]
  • きょうようへんすう - [共用変数]
  • へんてんする - [変転する]
  • すいっちんぐへんすう - [スイッチング変数]
  • こうてん - [好転する], (bệnh tình) chuyển biến tốt (bến chuyển tốt) sau khi được điều trị: 治療後に好転する(症状が),...
  • ストリングへんすう - [ストリング変数], れつへんすう - [列変数]
  • へんしつ - [変質]
  • へんけいする - [変形する], かこうする - [加工する]
  • そえじづきへんすう - [添え字付き変数]
  • がっぺいしょう - [合併症], các biến chứng kèm theo sẩy thai, chửa ngoài tử cung: 流産や子宮外妊娠に伴う合併症
  • へんかく - [変革]
  • こうぞうたいへんすう - [構造体変数]
  • きほんへんすう - [基本変数]
  • かいへん - [改変]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top