- Từ điển Việt - Việt
Ăn
Động từ
tự cho vào cơ thể thức nuôi sống
- ăn cơm
- lợn ăn cám
- cỏ ăn hết màu
- ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
- Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, xực
nhai trầu hoặc hút thuốc
- ăn một miếng trầu
ăn uống nhân dịp gì
- đi ăn cưới
- về quê ăn Tết
- ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau (tng)
(máy móc, phương tiện vận tải) tiếp nhận cái cần thiết cho sự hoạt động
- cho máy ăn dầu mỡ
- loại xe này rất ăn xăng (tốn nhiều xăng hơn bình thường)
- tàu đang ăn hàng (nhận hàng để chuyên chở)
nhận lấy để hưởng
- ăn hoa hồng
- lời ăn lỗ chịu
- làm công ăn lương
(Khẩu ngữ) phải nhận lấy, chịu lấy (cái không hay; hàm ý mỉa mai)
- ăn no đòn
- ăn đạn
giành về mình phần hơn, phần thắng (trong cuộc thi đấu)
- ăn con xe
- ăn giải
- ăn nhau ở cái tinh thần
hấp thu cho thấm vào, nhiễm vào
- vải ăn màu
- mặt ăn phấn
- cá không ăn muối, cá ươn (tng)
gắn, dính chặt vào nhau, khớp với nhau
- hồ dán không ăn
- phanh không ăn
hợp với nhau, tạo nên sự hài hoà
- chụp rất ăn ảnh
- chiếc áo đen ăn với màu da trắng
làm tiêu hao, huỷ hoại dần dần từng phần
- nước ăn chân
- sơn ăn mặt
- gỉ ăn vào dây thép
lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó (nói về khu vực hoặc phạm vi tác động của cái gì)
- rễ mạ ăn nông
- sông ăn ra biển
- một thói quen đã ăn sâu trong tâm tưởng
(Khẩu ngữ) là một phần ở ngoài phụ vào; thuộc về
- đám đất ăn về xã bên
- khoản chi đó ăn vào ngân sách của năm trước
(đơn vị tiền tệ, đo lường) có thể đổi ngang giá
- một ăn 16.000 đồng Việt Nam
Xem thêm các từ khác
-
Ăn bẫm
Động từ: (khẩu ngữ) thu được nhiều lợi lộc, thường là không chính đáng, trót lọt vụ... -
Ăn bận
Động từ: (phương ngữ) như ăn mặc, ăn bận sang trọng -
Ăn dở
Động từ: (Ít dùng), xem ăn rở -
Ăn không ngồi rỗi
như ăn không ngồi rồi . -
Ăn mày
Động từ: xin của bố thí để sống, (từ cũ) cầu xin của thánh, của phật, theo tín ngưỡng,... -
Ăn rở
Động từ: (phụ nữ mới có thai) thèm ăn của chua hoặc một vài thức ăn đặc biệt, khác thường. -
Ăn vạ
Động từ: ở ì, nằm ì ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền, "(...) mụ te tái chạy... -
Ăng ẳng
Động từ: từ mô phỏng tiếng chó kêu to và liên tiếp từng hồi (khi bị đánh, bị đau), con... -
Đau đầu
Tính từ: cảm thấy hết sức căng thẳng và khó nghĩ trước một vấn đề nào đó do không biết... -
Đi sâu
Động từ: đi vào chiều sâu, nắm những cái thuộc về bản chất, đi sâu vào từng vấn đề,... -
Đi tiểu
Động từ: đi đái (lối nói lịch sự)., Đồng nghĩa : đi giải -
Đi đời
Động từ: (thông tục) không còn tồn tại nữa; chết, mất hết (hàm ý nguyền rủa hoặc mỉa... -
Điếu
Danh từ: vật dùng để hút thuốc lào., lượng thuốc bỏ vừa đủ vào cái nõ điếu hoặc cái... -
Điềm
Danh từ: dấu hiệu báo trước rằng sẽ có việc bất thường xảy ra, thường theo mê tín, điềm... -
Điền
Động từ: viết vào những chỗ còn trống, còn khuyết, điền vào ô trống, điền đầy đủ các... -
Điều
Danh từ: cây ăn quả cùng họ với sấu, phiến lá dày, hình trứng và tròn đầu, quả hình quả... -
Điều tra
Động từ: tìm hiểu, xem xét để biết rõ sự thật, điều tra dân số, điều tra nguyên nhân vụ... -
Điều vận
Động từ: điều động và phân phối, sắp xếp hợp lí công việc vận chuyển, điều vận hàng... -
Điểm
Danh từ: hình nhỏ nhất, thường hình tròn, mà mắt có thể nhìn thấy được, đối tượng cơ... -
Điển
Danh từ: điển tích hay điển cố (nói tắt), Tính từ: (khẩu ngữ)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.