- Từ điển Việt - Việt
Điểm
Danh từ
hình nhỏ nhất, thường hình tròn, mà mắt có thể nhìn thấy được
- chỉ có duy nhất một điểm sáng trong bóng tối
- điểm hồng tâm
đối tượng cơ bản của hình học, mà hình ảnh trực quan là một chấm nhỏ đến mức như không có bề dài, bề rộng, bề dày
- qua hai điểm chỉ có thể kẻ được một đường thẳng và chỉ một mà thôi
phần không gian nhỏ nhất có thể hạn định được một cách chính xác, xét về mặt nào đó
- đi đến điểm hẹn
- điểm xuất phát
- điểm du lịch
phần nhỏ nhất có thể hạn định rõ trong toàn bộ một nội dung
- báo cáo gồm năm điểm chính
- những điểm quan trọng cần chú ý
đơn vị quy định được tính bằng con số để đánh giá chất lượng, thành tích học tập, thể thao hoặc lao động
- chỉ được có 6 điểm văn
- bị đội bạn dẫn điểm trước
mức có thể xác định một cách rõ ràng của một quá trình phát triển
- phong trào đã lên đến điểm cao nhất
- điểm mốc
- điểm nút
nhiệt độ ở đó xảy ra một biến đổi vật lí
- điểm sôi của nước là 100oC
- điểm bão hoà
- điểm nóng chảy
- điểm đóng băng
Động từ
tạo ra điểm khi vẽ
- điểm một chấm nhỏ để tạo mắt cho hình con chim
có xen lẫn và hiện rõ lên một số điểm, một số nét
- tóc đã điểm bạc
- điểm thêm một vài nét chấm phá
đếm lần lượt từng cá thể để kiểm tra số lượng
- điểm từ một đến mười
- điểm lại số người có mặt
xem xét từng yếu tố, từng thành viên để đánh giá
- điểm mặt các cá nhân xuất sắc
- điểm lại tình hình tuần qua
(tiếng chuông, trống, v.v.) đánh thong thả từng tiếng một
- chuông nhà thờ đã điểm
- trống điểm giờ vào lớp
đánh bằng đầu ngón tay ngay vào chỗ hiểm (một đòn hiểm trong quyền thuật)
- điểm trúng huyệt
Xem thêm các từ khác
-
Điển
Danh từ: điển tích hay điển cố (nói tắt), Tính từ: (khẩu ngữ)... -
Điện
Danh từ: lâu đài làm nơi ở và làm việc của vua, (Ít dùng) nơi thờ thần thánh, Danh... -
Điện cơ
Danh từ: bộ phận cơ học được điều khiển bằng dòng điện. -
Điện thanh
Danh từ: kĩ thuật tạo ra hoặc ghi lại âm thanh nhờ dòng điện. -
Điện tích
Danh từ: đại lượng đặc trưng của các hạt cơ bản, như electron, proton, hoặc của một vật,... -
Điện tử
Danh từ: Tính từ: có sử dụng các phương pháp điện tử học hoặc... -
Điện tử học
Danh từ: khoa học về tác dụng qua lại giữa electron và các điện trường, từ trường, và về... -
Điệu
Danh từ: đặc điểm bên ngoài về cách đi đứng, nói năng của mỗi người, đặc điểm về hình... -
Đoàn
Danh từ: tập hợp lâm thời nhiều người hay vật hoạt động có tổ chức, tập hợp người cùng... -
Đoái
Động từ: (từ cũ, văn chương) ngoái, nghĩ tới, nhớ tới, đoái nhìn, "Đoái trông sự thế nực... -
Đoán
Động từ: dựa trên một số dấu hiệu, đặc điểm đã thấy, đã biết mà tìm cách suy ra điều... -
Đoạn
Danh từ: hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang. -
Đoạn trường
Tính từ: (từ cũ, văn chương) xót xa, đau đớn như đứt từng khúc ruột, nỗi đoạn trường,... -
Đoản
Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) ngắn, đối xử với nhau không có hậu, thiếu chu đáo, Danh... -
Đoản ngữ
Danh từ: tổ hợp từ có quan hệ chính phụ, ' một quyển sách , chiếc áo màu tím là những đoản... -
Đoản trình
Danh từ: -
Đuối
Tính từ: kém đến mức phải cố gắng lắm thì mới có thể đạt được yêu cầu, (cân) thiếu,... -
Đuổi
Động từ: theo gấp cho kịp người đi trước, bắt phải rời khỏi, không cho ở lại một địa... -
Đà
Danh từ: đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn, đoạn ống hoặc thanh tròn... -
Đài
Danh từ: bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục, đồ dùng bằng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.