- Từ điển Việt - Việt
Đâu đó
Đại từ
(Phương ngữ) như đâu đấy.
Xem thêm các từ khác
-
Đây đó
Đại từ như đó đây đi chơi đây đó -
Đã trót phải trét
(Thông tục) đã trót làm thì dù có khó khăn hay không còn hứng thú nữa cũng phải làm cho xong.. Đồng nghĩa : đã trót thì... -
Đã đành
tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung, nêu ra một điều khác được coi là quan trọng... -
Đã đời
Tính từ (Khẩu ngữ) quá hả hê, thoả sức, không còn thèm muốn gì thêm nữa nhậu một bữa thật đã đời -
Đãi bôi
Tính từ tử tế, niềm nở bề ngoài, không thật tình, gian trá mời đãi bôi nói đãi bôi -
Đãi cát lấy vàng
như đãi cát tìm vàng . -
Đãi cát tìm vàng
ví việc không tiếc công tìm chọn để lựa lấy cái có ích, cái quý giá trong vô số cái không có ích, không quý giá. Đồng... -
Đãi ngộ
Động từ cho hưởng các quyền lợi tương xứng với sự đóng góp chính sách đãi ngộ đối với thương binh -
Đãi đằng
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đãi ăn uống (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) giãi bày Động từ (Ít dùng)... -
Đãng trí
Động từ không tập trung chú ý vào công việc, do mải nghĩ về những việc khác hoặc do bệnh lí đãng trí nên để đâu quên... -
Đè bẹp
Động từ dùng sức mạnh trấn áp làm cho thất bại hoàn toàn đè bẹp cuộc bạo động -
Đè chừng bắt bóng
dựa vào những sự kiện không chắc chắn mà phỏng đoán. Đồng nghĩa : bắt bóng đè chừng -
Đè nén
Động từ dùng quyền thế, sức mạnh ức hiếp, kìm hãm, không cho tự do đè nén cấp dưới -
Đè đầu cưỡi cổ
dùng quyền lực, sức mạnh mà chèn ép, đè nén người hèn yếu bị thiên hạ đè đầu cưỡi cổ Đồng nghĩa : cưỡi cổ,... -
Đèm đẹp
Tính từ (Khẩu ngữ) hơi đẹp trông cũng đèm đẹp -
Đèn ba cực
Danh từ xem triod -
Đèn biển
Danh từ xem hải đăng -
Đèn bán dẫn
Danh từ xem transistor -
Đèn bão
Danh từ đèn thắp bằng dầu hoả có quai xách và có bộ phận che chắn mưa, gió. -
Đèn bấm
Danh từ (Ít dùng) xem đèn pin
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.