Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu sách

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị tên sách được in
đã xuất bản hàng trăm đầu sách

Xem thêm các từ khác

  • Đầu sóng ngọn gió

    ví nơi phải trực tiếp đương đầu với những khó khăn, nguy hiểm lớn nhất.
  • Đầu sông ngọn nguồn

    chỉ nơi xa xôi, heo hút; cũng dùng để chỉ nguyên nhân, nguồn gốc sâu xa của sự việc tìm hiểu cho rõ đầu sông ngọn nguồn
  • Đầu sỏ

    Danh từ kẻ cầm đầu (hàm ý coi khinh) bắt được tên đầu sỏ Đồng nghĩa : trùm sò, trùm sỏ
  • Đầu tay

    Tính từ (tác phẩm) được sáng tác đầu tiên của một người nào đó truyện ngắn đầu tay
  • Đầu thai

    Động từ nhập vào một cái thai để sinh ra thành kiếp khác (theo thuyết luân hồi của đạo Phật).
  • Đầu thừa đuôi thẹo

    những mảnh nhỏ vụn do cắt xén thừa ra, không có hoặc có ít giá trị.
  • Đầu tiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lúc đầu (thời điểm sự việc xảy ra trước nhất, so với những sự việc tiếp sau đó) 2 Tính từ...
  • Đầu trâu mặt ngựa

    ví những kẻ côn đồ hung ác, không còn tính người.
  • Đầu trò

    (Khẩu ngữ) người giữ vai trò chính trong một việc gì đáng chê trách bắt giữ tên đầu trò gây rối trật tự Đồng nghĩa...
  • Đầu trộm đuôi cướp

    chỉ những kẻ chuyên nghề trộm cướp một bọn toàn những đầu trộm đuôi cướp
  • Đầu tàu

    Danh từ xem đầu máy bộ phận hăng hái, tích cực, có vai trò hướng dẫn, thúc đẩy các bộ phận khác trong một phong trào,...
  • Đầu têu

    (Khẩu ngữ) người đầu tiên bày ra một việc không tốt nào đó rồi lôi kéo người khác bắt chước làm theo bắt được...
  • Đầu tư

    Động từ bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào công việc gì sao cho có hiệu quả kinh tế, xã hội chính sách đầu tư hợp...
  • Đầu tư chiều sâu

    Động từ tập trung đầu tư vào những lĩnh vực cơ bản như khoa học kĩ thuật, trang thiết bị, nguồn nhân lực, v.v. để...
  • Đầu tắt mặt tối

    tả tình trạng phải làm lụng vất vả liên miên, hết việc này đến việc khác, không có lúc nào được nghỉ ngơi suốt...
  • Đầu video

    Danh từ máy phát băng hoặc đĩa hình đầu video đa hệ
  • Đầu voi đuôi chuột

    ví sự việc lúc khởi đầu có vẻ to tát, rầm rộ, nhưng khi kết thúc lại rất nhỏ bé, thậm chí là không có gì.
  • Đầu vào

    Danh từ các chi phí về lao động, vật tư, tiền vốn trong hoạt động sản xuất, kinh doanh; phân biệt với đầu ra chi phí...
  • Đầu xanh

    Danh từ tuổi còn trẻ từ thuở đầu xanh \"Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da mồi tóc sương.\" (Cdao) Đồng...
  • Đầu xanh tuổi trẻ

    tuổi còn trẻ, đương độ sung sức nhưng chưa từng trải.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top