- Từ điển Việt - Việt
Đầu têu
(Khẩu ngữ) người đầu tiên bày ra một việc không tốt nào đó rồi lôi kéo người khác bắt chước làm theo
- bắt được kẻ đầu têu
- việc này là do nó đầu têu
- Đồng nghĩa: đầu trò
Xem thêm các từ khác
-
Đầu tư
Động từ bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào công việc gì sao cho có hiệu quả kinh tế, xã hội chính sách đầu tư hợp... -
Đầu tư chiều sâu
Động từ tập trung đầu tư vào những lĩnh vực cơ bản như khoa học kĩ thuật, trang thiết bị, nguồn nhân lực, v.v. để... -
Đầu tắt mặt tối
tả tình trạng phải làm lụng vất vả liên miên, hết việc này đến việc khác, không có lúc nào được nghỉ ngơi suốt... -
Đầu video
Danh từ máy phát băng hoặc đĩa hình đầu video đa hệ -
Đầu voi đuôi chuột
ví sự việc lúc khởi đầu có vẻ to tát, rầm rộ, nhưng khi kết thúc lại rất nhỏ bé, thậm chí là không có gì. -
Đầu vào
Danh từ các chi phí về lao động, vật tư, tiền vốn trong hoạt động sản xuất, kinh doanh; phân biệt với đầu ra chi phí... -
Đầu xanh
Danh từ tuổi còn trẻ từ thuở đầu xanh \"Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da mồi tóc sương.\" (Cdao) Đồng... -
Đầu xanh tuổi trẻ
tuổi còn trẻ, đương độ sung sức nhưng chưa từng trải. -
Đầu xuôi đuôi lọt
ví trường hợp công việc bước đầu giải quyết được trôi chảy thì các bước sau sẽ dễ dàng, thuận lợi. -
Đầu óc
Danh từ đầu của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, suy nghĩ đầu óc non nớt đầu óc u mê ý thức,... -
Đầu đanh
Danh từ (Phương ngữ) xem đầu đinh -
Đầu đinh
Danh từ ổ nhiễm trùng nhỏ, từ lỗ chân lông nhọt đầu đinh Đồng nghĩa : đầu đanh -
Đầu đuôi
Danh từ toàn bộ sự việc, từ bắt đầu cho đến kết thúc nói rõ đầu đuôi câu chuyện kể đầu đuôi sự tình Đồng nghĩa... -
Đầu đuôi xuôi ngược
(Khẩu ngữ) như đầu đuôi chưa biết đầu đuôi xuôi ngược thế nào đã làm ầm lên -
Đầu đàn
Danh từ con vật lớn nhất, khôn nhất, thường dẫn đầu một đàn, một bầy con chim đầu đàn voi đầu đàn người, đơn... -
Đầu đường xó chợ
tả cảnh sống lang thang, không nhà không cửa lang thang nơi đầu đường xó chợ -
Đầu đảng
Danh từ kẻ cầm đầu một băng đảng, một tổ chức hoạt động phi pháp. -
Đầu đề
Mục lục 1 Danh từ 1.1 như đầu bài . 1.2 tên của một bài báo, bài văn, thơ 1.3 (Ít dùng) như đề tài Danh từ như đầu bài... -
Đầu đọc
Danh từ bộ phận trong các thiết bị lắp ngoài của máy tính (như ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD, băng từ, v.v.), chỉ đọc các... -
Đầu ối
Danh từ nước độn giữa cái thai và bọc thai.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.