Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầy vơi

Tính từ

đầy lại vơi, vơi rồi lại đầy, liên tiếp, dồn dập không lúc nào cạn
thương nhớ đầy vơi
"Đầy vơi chúc một chén quỳnh, Vì duyên duyên uống, vì tình tình say." (Cdao)
Đồng nghĩa: vơi đầy

Xem thêm các từ khác

  • Đầy đặn

    Tính từ đầy hết, không có chỗ nào lõm, khuyết bát cơm đầy đặn \"Vân xem trang trọng khác vời, Khuôn trăng đầy đặn...
  • Đầy đủ

    Tính từ có đủ tất cả, không thiếu gì so với yêu cầu nhà có tiện nghi đầy đủ mọi người đều đã có mặt đầy đủ...
  • Đầy ắp

    Tính từ đầy đến mức chỉ chực tràn ra ngoài, không thể dồn chứa hoặc chất thêm được nữa thúng gạo đầy ắp bể...
  • Đẩy lùi

    Động từ làm cho phải lùi lại, không tiến lên, không phát triển được nữa đẩy lùi dịch bệnh đẩy lùi đợt tấn công
  • Đẩy mạnh

    Động từ thúc đẩy cho phát triển nhanh, mạnh lên đẩy mạnh phong trào thi đua đẩy mạnh sản xuất
  • Đẫn đờ

    Tính từ như đờ đẫn .
  • Đẫy đà

    Tính từ (người) to béo, mập mạp vóc người đẫy đà \"Thoắt trông nhờn nhợt màu da, Ăn chi cao lớn đẫy đà làm sao?\"...
  • Đậm nét

    Tính từ được thể hiện bằng những nét rõ ràng, nổi bật khắc hoạ đậm nét nhân vật mang đậm nét văn hoá dân gian
  • Đậm đặc

    Tính từ (nồng độ) đậm ở mức cao độ đậm đặc của dung dịch acid đậm đặc
  • Đập hộp

    Tính từ (Khẩu ngữ) (đồ vật, hàng hoá) còn mới nguyên như vừa lấy trong bao bì ra, chưa từng qua sử dụng hàng đập hộp...
  • Đập tan

    Động từ phá vỡ hoàn toàn (thường là bằng sức mạnh) đập tan âm mưu phá hoại của kẻ thù
  • Đậu Hà Lan

    Danh từ đậu quả màu xanh ngắn và dẹp, ăn cả vỏ lúc còn non.
  • Đậu bắp

    Danh từ đậu quả thuôn dài (giống bắp ngô con), có khía và lông mịn, chứa nhiều chất nhờn, thường dùng nấu canh chua....
  • Đậu cô ve

    Danh từ đậu quả dẹp, rộng bản, khi non có màu xanh lá mạ.
  • Đậu dải áo

    Danh từ (Phương ngữ) đậu đũa.
  • Đậu gà

    Danh từ bệnh truyền nhiễm ở gà con, làm nổi mụn trên mào, khi khỏi bệnh mụn đóng thành vảy cứng.
  • Đậu hũ

    Danh từ (Phương ngữ) tào phở.
  • Đậu lào

    Danh từ (Khẩu ngữ) bệnh sốt phát ban.
  • Đậu mùa

    Danh từ bệnh truyền nhiễm do virus gây ra, dễ thành dịch, gây sốt cao, da nổi mụn, có mủ, khi khỏi để lại nhiều vết...
  • Đậu ngự

    Danh từ đậu thân leo, hoa màu trắng, về sau màu vàng, quả cong, ngắn và dẹt, hạt to và thơm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top