Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điện trở

Danh từ

đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện của một vật dẫn hoặc một mạch điện.
bộ phận của mạch điện dưới dạng một linh kiện hoàn chỉnh, có tác dụng tạo nên một điện trở nhất định nhằm điều chỉnh điện áp và dòng điện.

Xem thêm các từ khác

  • Điện trở suất

    Danh từ điện trở của một sợi dây vật liệu đều, có chiều dài bằng đơn vị và diện tích tiết diện bằng đơn vị.
  • Điện tâm đồ

    Danh từ bản ghi hoạt động của tim bằng máy điện tim máy điện tâm đồ
  • Điện tín

    Danh từ công việc thông tin bằng tín hiệu điện. (Từ cũ) điện báo gửi điện tín
  • Điện từ

    Danh từ hiện tượng liên quan giữa từ trường và dòng điện sóng điện từ (như sóng vô tuyến, tia X, v.v.)
  • Điện từ học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về điện từ.
  • Điện từ trường

    Danh từ trường tổng hợp của từ trường và điện trường biến thiên nhanh.
  • Điện văn

    Danh từ văn bản gửi bằng điện báo gửi điện văn chúc mừng
  • Điện áp

    Danh từ đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường giữa hai điểm đang xét.
  • Điện đài

    Danh từ máy thu phát vô tuyến điện liên lạc bằng điện đài
  • Điện đàm

    Động từ nói chuyện (thường là chuyện quan trọng) qua điện thoại buổi điện đàm giữa bộ trưởng bộ ngoại giao hai nước
  • Điện đóm

    Danh từ điện, đèn điện để thắp sáng (nói khái quát; thường hàm ý mỉa mai) điện đóm tù mù nhà cửa tối om, chẳng...
  • Điện ảnh

    Danh từ nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng những hình ảnh hoạt động liên tục, được thu vào phim rồi chiếu lên màn...
  • Điệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng, sống ở biển. 1.2 chất bột trắng chế từ vỏ con điệp, có...
  • Điệp báo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động bí mật trong lòng địch để trinh sát nhằm phục vụ cho các kế hoạch chiến lược,...
  • Điệp báo viên

    Danh từ (Ít dùng) xem điệp viên
  • Điệp khúc

    Danh từ câu hay đoạn được lặp lại nhiều lần trong một bài hát, bản nhạc hay bài thơ hát đoạn điệp khúc (Khẩu ngữ)...
  • Điệp ngữ

    Danh từ phương thức để gia tăng giá trị biểu cảm của lời văn bằng cách dùng lặp lại từ ngữ. từ hoặc ngữ được...
  • Điệp trùng

    Tính từ như trùng điệp rừng núi điệp trùng
  • Điệp viên

    Danh từ nhân viên điệp báo điệp viên kinh tế mạng lưới điệp viên dày đặc lớp đào tạo điệp viên Đồng nghĩa : điệp...
  • Điệp vận

    Danh từ vần (ở vị trí nhất định) trùng lặp trong thơ thơ điệp vận
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top