- Từ điển Việt - Việt
Ước mơ
như mơ ước.
Xem thêm các từ khác
-
Ước nguyện
Động từ như nguyện ước . -
Ước số
Danh từ số chia hết của một số khác 1, 3, 5 là ước số của 15 -
Ước số chung
Danh từ ước số đồng thời của nhiều số 3 là ước số chung của 6, 9, 12, 15, 18, … -
Ước tính
Động từ tính áng chừng trên đại thể ước tính sản lượng lúa là 2 tấn chi phí ước tính hàng tỉ đồng Đồng nghĩa... -
Ước vọng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều mong muốn rất thiết tha 2 Động từ 2.1 mong mỏi thiết tha Danh từ điều mong muốn rất thiết... -
Ước định
Động từ định trước, theo thoả thuận với nhau ước định nơi gặp gỡ ngày cưới đã được ước định định chừng... -
Ướp
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho thực phẩm ngấm gia vị để tăng vị thơm ngon khi ăn 1.2 (Khẩu ngữ) ướp lạnh (nói tắt)... -
Ướp lạnh
Động từ cho vào tủ nước đá hoặc môi trường nước đá để giữ cho khỏi hỏng hoặc để cho thêm ngon cá ướp lạnh... -
Ướt
Tính từ có thấm nước hay có nước trên bề mặt lưng áo ướt mồ hôi củi ướt không cháy mắt ướt Trái nghĩa : khô, ráo -
Ướt mèm
Tính từ (Khẩu ngữ) ướt đẫm và dính bết vào nhau quần áo ướt mèm Đồng nghĩa : ướt nhèm -
Ướt nhèm
Tính từ (Phương ngữ) như ướt mèm . -
Ướt rườn rượt
Tính từ (Phương ngữ) như ướt rượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Ướt rượt
Tính từ (Phương ngữ) ướt đến mức như sũng những nước đôi mắt ướt rượt đầu tóc ướt rượt Đồng nghĩa : ướt... -
Ướt sũng
Tính từ ướt nhiều, vì ngâm lâu trong nước hoặc thấm đẫm nước quần áo ướt sũng Đồng nghĩa : ướt đầm, ướt đẫm,... -
Ướt sườn sượt
Tính từ như ướt sượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Ướt sượt
Tính từ (Phương ngữ) như ướt rượt tóc tai ướt sượt -
Ướt át
Tính từ ướt nhiều, gây cảm giác khó chịu (nói khái quát) đường sá ướt át người ướt át mồ hôi Trái nghĩa : khô ráo... -
Ướt đầm
Tính từ như ướt đẫm \"Người về em những khóc thầm, Bên song vạt áo ướt đầm như mưa.\" (Cdao) -
Ưỡn a ưỡn ẹo
Tính từ như ưỡn ẹo (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Ả đào
Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ làm nghề hát ca trù trong các nhà hát tư thời trước. Đồng nghĩa : cô đầu, đào nương,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.