Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ướp

Mục lục

Động từ

làm cho thực phẩm ngấm gia vị để tăng vị thơm ngon khi ăn
ướp thịt để rán
cá ướp muối
(Khẩu ngữ) ướp lạnh (nói tắt)
thịt ướp
làm cho hương liệu chuyển sang và thấm vào thức uống (thường là chè) để tăng vị thơm ngon
chè ướp sen
bột sắn ướp hoa nhài

Xem thêm các từ khác

  • Ướp lạnh

    Động từ cho vào tủ nước đá hoặc môi trường nước đá để giữ cho khỏi hỏng hoặc để cho thêm ngon cá ướp lạnh...
  • Ướt

    Tính từ có thấm nước hay có nước trên bề mặt lưng áo ướt mồ hôi củi ướt không cháy mắt ướt Trái nghĩa : khô, ráo
  • Ướt mèm

    Tính từ (Khẩu ngữ) ướt đẫm và dính bết vào nhau quần áo ướt mèm Đồng nghĩa : ướt nhèm
  • Ướt nhèm

    Tính từ (Phương ngữ) như ướt mèm .
  • Ướt rườn rượt

    Tính từ (Phương ngữ) như ướt rượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ướt rượt

    Tính từ (Phương ngữ) ướt đến mức như sũng những nước đôi mắt ướt rượt đầu tóc ướt rượt Đồng nghĩa : ướt...
  • Ướt sũng

    Tính từ ướt nhiều, vì ngâm lâu trong nước hoặc thấm đẫm nước quần áo ướt sũng Đồng nghĩa : ướt đầm, ướt đẫm,...
  • Ướt sườn sượt

    Tính từ như ướt sượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ướt sượt

    Tính từ (Phương ngữ) như ướt rượt tóc tai ướt sượt
  • Ướt át

    Tính từ ướt nhiều, gây cảm giác khó chịu (nói khái quát) đường sá ướt át người ướt át mồ hôi Trái nghĩa : khô ráo...
  • Ướt đầm

    Tính từ như ướt đẫm \"Người về em những khóc thầm, Bên song vạt áo ướt đầm như mưa.\" (Cdao)
  • Ưỡn a ưỡn ẹo

    Tính từ như ưỡn ẹo (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ả đào

    Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ làm nghề hát ca trù trong các nhà hát tư thời trước. Đồng nghĩa : cô đầu, đào nương,...
  • Ảm đạm

    Tính từ (khung cảnh buổi chiều) thiếu ánh sáng mặt trời và toàn một màu xám, gợi sự buồn tẻ trời đông ảm đạm Đồng...
  • Ảnh hưởng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tác động (từ người, sự việc hoặc hiện tượng) có thể làm dần dần có những biến đổi nhất...
  • Ảo giác

    Danh từ tri giác không chính xác đối với sự vật khách quan do một nguyên nhân nào đó gây ra (như chiếc đũa đặt vào trong...
  • Ảo huyền

    Tính từ (Văn chương) như huyền ảo đôi mắt đen ảo huyền màu sắc ảo huyền (Từ cũ, Ít dùng) vu vơ, không thực tế, không...
  • Ảo mộng

    Danh từ (Văn chương) giấc mơ thấy những điều huyền ảo; thường dùng để ví cuộc đời với những cái thực mà như hư,...
  • Ảo não

    Tính từ buồn thảm, não nuột bộ mặt ảo não thở dài ảo não
  • Ảo thuật

    Danh từ nghệ thuật dùng những động tác nhanh nhẹn, khéo léo hoặc sử dụng những vật liệu, thiết bị đặc biệt tạo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top