- Từ điển Việt - Việt
Cà rá
Danh từ
(Phương ngữ) nhẫn
- ngón tay đeo cà rá
Xem thêm các từ khác
-
Cà rỡn
Động từ: (phương ngữ) đùa giỡn, nói cà rỡn -
Cà vạt
Danh từ: (khẩu ngữ), xem ca vát -
Cà xốc
(phương ngữ) như xấc láo, ăn nói cà xốc -
Cài
Động từ: làm cho một vật nhỏ mắc chặt vào một bộ phận nào đó, bí mật sắp đặt, bố... -
Càn
Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho trời., Động... -
Cành
Danh từ: nhánh cây mọc từ thân hay từ nhánh to ra, Tính từ: (khẩu... -
Cào
Danh từ: nông cụ gồm một thanh ngang có gắn nhiều răng, tra vào cán dài, dùng để san bằng, làm... -
Cày
Danh từ: nông cụ có lưỡi bằng sắt, gang, dùng sức kéo để lật, xới hoặc làm vỡ lớp đất... -
Cày cục
Động từ: cắm cúi làm việc gì một cách chật vật, Động từ:... -
Cá
Danh từ: động vật có xương sống ở nước, thở bằng mang, bơi bằng vây., Danh... -
Cá bỗng
Danh từ: cá nước ngọt cùng họ với cá chép, đầu hơi dài, bụng to, ruột dài, chuyên ăn lá... -
Cá cháy
Danh từ: cá biển cùng họ với cá trích, nhưng lớn hơn nhiều, thường vào sông để đẻ. -
Cá dưa
Danh từ: cá biển trông giống lươn, mắt to, miệng rộng, bong bóng dùng làm món ăn quý., Đồng... -
Cá kìm
Danh từ: cá biển có hàm dưới nhô ra, nhỏ và dài như cái kìm. -
Cá lầm
Danh từ: cá biển cùng họ với cá trích, bụng tròn, thường dùng làm mắm. -
Cá mối
Danh từ: cá biển sống ở tầng gần đáy, thân tròn và dài, có mắt ở phía trên đầu. -
Cá nhâm
Danh từ: (phương ngữ) cá trích, mùa cá nhâm -
Cá rô
Danh từ: cá nước ngọt thường sống ở ao hồ, thân hình bầu dục, hơi dẹp, vảy cứng, vây... -
Cá thiểu
Danh từ: cá nước ngọt thân dài và dẹp, vảy trắng, vây màu đỏ. -
Cái
Danh từ: (từ cũ) mẹ, (khẩu ngữ) từ dùng để gọi người con gái ngang hàng hoặc hàng dưới...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.