- Từ điển Việt - Việt
Cái
Danh từ
(Từ cũ) mẹ
- con dại cái mang (tng)
(Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người con gái ngang hàng hoặc hàng dưới một cách thân mật
- cái Lan có nhà không hả bác?
giống để gây ra một số chất chua
- cái mẻ
- cái giấm
vai chủ một ván bài, một đám bạc hay một bát họ
- nhà cái
- làm cái
phần chất đặc, thường là phần chính trong món ăn có nước
- khôn ăn cái, dại ăn nước (tng)
Tính từ
(động vật) thuộc về giống có thể đẻ con hoặc đẻ trứng
- chó cái
- sư tử cái
(hoa) không có nhị đực, chỉ có nhị cái, hoặc cây chỉ có hoa như thế
- hoa mướp cái
- đu đủ cái
thuộc loại to, thường là chính so với những cái khác, loại phụ hoặc nhỏ hơn
- cột cái
- rễ cái
- ngón tay cái
- sông cái
- đường cái
Danh từ
từ dùng để chỉ cá thể sự vật, sự việc với nghĩa rất khái quát
- đủ cả, không thiếu cái gì
- lo cái ăn cái mặc
- phân biệt cái hay cái dở
- trong cái rủi có cái may
từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ thuộc loại vật vô sinh
- cái bàn này cao
- cái áo hoa
- hai cái nhà mới
(Từ cũ) từ dùng để chỉ từng cá thể động vật thuộc một số loại, thường là nhỏ bé hoặc đã được nhân cách hoá
- con ong, cái kiến
từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ động tác hoặc quá trình ngắn
- ngã một cái rất đau
- nghỉ tay cái đã
- loáng một cái đã biến mất
Trợ từ
từ biểu thị ý nhấn mạnh về sắc thái xác định của sự vật mà người nói muốn nêu nổi bật với tính chất, tính cách nào đó
- cái cây bưởi ấy rất sai quả
- cái ngày đáng ghi nhớ ấy
Xem thêm các từ khác
-
Cám
Danh từ: chất bột màu vàng nâu, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát, thường... -
Cán
Danh từ: bộ phận dùng để cầm, nắm ở một số dụng cụ, đồ vật, thường có hình trụ,... -
Cáng
Danh từ: võng mắc vào đòn, có mui che, thời trước dùng để khiêng người, dụng cụ có hai đòn... -
Cánh
Danh từ: bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng, có hình tấm, rộng bản, thành đôi đối xứng... -
Cánh cứng
Danh từ: sâu bọ có đôi cánh trước dày và cứng, như bọ hung, xén tóc, cà niễng, v.v., bọ cánh... -
Cánh gà
Danh từ: vật thường làm bằng các loại vật liệu mỏng hình tấm, dùng để che chếch hai bên,... -
Cáo
Danh từ: thú ăn thịt, sống ở rừng, gần giống chó, nhưng chân thấp, tai to, mõm dài và nhọn,... -
Cáo già
Tính từ: (khẩu ngữ) có nhiều mánh khoé tinh khôn, lọc lõi và xảo quyệt, hắn là một tay cáo... -
Cát kết
Danh từ: đá trầm tích do các hạt cát gắn kết với nhau, thường có màu sáng, xám, lục đỏ,... -
Cáu
Danh từ: chất bụi bẩn bám vào da hoặc chất cặn bẩn bám vào vật, Tính... -
Cáy
Danh từ: cua sống ở nước lợ, có một càng rất lớn, chân có lông, thường dùng làm mắm, đời... -
Câm
Tính từ: không có hoặc mất khả năng nói, do bị tật., không phát ra tiếng như những vật cùng... -
Cân
Danh từ: dụng cụ đo khối lượng, khối lượng được đo, đơn vị cũ đo khối lượng bằng... -
Cân cấn
Danh từ: cá nhỏ, mình ngắn, sống ở mặt nước ao, hồ. -
Câng
Tính từ: (mặt) trơ lì và vênh váo, tỏ ra bướng bỉnh, trông rất đáng ghét, mặt cứ câng lên,... -
Câu
Danh từ: (Ít dùng) bồ câu (nói tắt), Danh từ: đơn vị cơ bản của... -
Câu cấu
Danh từ: -
Câu kẹo
Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như câu cú . -
Cây
Danh từ: thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có... -
Cây cỏ
Danh từ: như cỏ cây, chim muông, cây cỏ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.