- Từ điển Việt - Việt
Câng
Tính từ
(mặt) trơ lì và vênh váo, tỏ ra bướng bỉnh, trông rất đáng ghét
- mặt cứ câng lên, trông đến ghét
- mặt câng câng
Xem thêm các từ khác
-
Câu
Danh từ: (Ít dùng) bồ câu (nói tắt), Danh từ: đơn vị cơ bản của... -
Câu cấu
Danh từ: -
Câu kẹo
Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như câu cú . -
Cây
Danh từ: thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có... -
Cây cỏ
Danh từ: như cỏ cây, chim muông, cây cỏ -
Cãi
Động từ: dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc... -
Cò
Danh từ: chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông thường trắng, sống thành bầy ở gần vùng... -
Còi
Danh từ: dụng cụ bằng kim loại hay nhựa, phát ra tiếng cao và vang khi thổi hoặc bóp, ấn vào,... -
Còm nhỏm
Tính từ: (Ít dùng) như còm nhom . -
Còn
Danh từ: quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội... -
Còng
Danh từ: cua nhỏ sống ở ven biển, có cuống mắt rất dài, Danh từ:... -
Còng queo
Tính từ: từ gợi tả dáng nằm co quắp và cứng đờ ra, nằm còng queo dưới đất -
Còng quèo
Tính từ: (khẩu ngữ) cong ở nhiều đoạn, nhiều chỗ, thanh sắt còng quèo, “bóng Đoàn in dài... -
Có
Động từ: từ biểu thị trạng thái tồn tại nào đó nói chung, từ biểu thị trạng thái tồn... -
Có của
Tính từ: tương đối giàu có, nhà có của -
Cói
Danh từ: (phương ngữ) cò bợ., Danh từ: cỏ cao và thẳng, thân ba... -
Cóng
Danh từ: đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi,... -
Cót
Danh từ: vật hình tấm, được làm từ những nan tre nứa mỏng đan chéo và khít vào nhau, dùng... -
Cô
Danh từ: em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi), từ dùng để chỉ hoặc gọi người... -
Cô hầu
Danh từ: (từ cũ) như nàng hầu .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.