- Từ điển Việt - Việt
Công
Danh từ
chim cùng họ với gà, có bộ lông màu lục, chim đực có đuôi dài, xoè múa rất đẹp, thịt được coi là món ăn quý.
Danh từ
sức lực, trí tuệ bỏ ra để làm việc gì
- lấy công làm lãi
- kẻ góp của, người góp công
- uổng công chờ đợi
đơn vị để tính sức lao động bỏ ra, bằng lao động trung bình trong một ngày của một người
- giúp nhau vài công lợp nhà
đơn vị để tính phần đóng góp vào lao động của súc vật dùng làm sức kéo hoặc của một số công cụ trung bình trong một ngày
- cần khoảng hai công trâu để cày xong thửa ruộng
thù lao được trả bằng tiền hoặc của cải vật chất cho công lao động làm thuê
- "Người ta đi cấy lấy công, Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề." (Cdao)
công lao (nói tắt)
- gia đình có công với cách mạng
- công sinh thành và nuôi dưỡng
- giết giặc lập công
đại lượng vật lí mô tả năng lượng cơ học sinh ra do dịch chuyển, và là độ đo tác dụng của lực theo quãng đường đi.
(Phương ngữ) đơn vị dân gian đo diện tích ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hoặc 1/7 hecta, tuỳ theo vùng.
Danh từ
(Từ cũ) tước cao nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến (công, hầu, bá, tử, nam)
- ban tước công
Động từ
hoạt động nhằm tiêu diệt, hoặc chiếm vị trí của đối phương
- công thủ toàn diện
- công đồn
- Đồng nghĩa: đánh, tiến đánh
- Trái nghĩa: thủ
(Khẩu ngữ) (thuốc) tác động quá mạnh gây nên những phản ứng có hại, do không hợp với cơ thể hoặc do dùng quá liều lượng
- bị công thuốc
Động từ
(Phương ngữ) ngậm tha đI
- chó công mất miếng thịt
Tính từ
thuộc về nhà nước, chung cho mọi người; phân biệt với tư
- việc công
- "Sứ trời sớm giục đường mây, Phép công là trọng niềm tây sá nào." (CPN)
Tính từ
(Ít dùng) công bằng (nói tắt)
- đối xử không công
- "Trời sao Trời ở chẳng công, Người ba bốn vợ, người không vợ nào." (Cdao)
Xem thêm các từ khác
-
Công bình
Tính từ: (từ cũ, Ít dùng), xem công bằng -
Công chứng
Danh từ: sự chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằm xác nhận về mặt pháp lí... -
Công cốc
Danh từ: (khẩu ngữ) công khó nhọc mà chẳng được gì (nói khái quát), làm cả tháng trời giờ... -
Công lệnh
Danh từ: giấy chứng nhận cử đi công tác, do cơ quan cấp. -
Công nhận
Động từ: thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ, được công nhận... -
Công sự
Danh từ: tên gọi chung các công trình quân sự dùng để chiến đấu và phòng tránh như hầm, hào,... -
Công thự
Danh từ: toà nhà lớn dùng làm công sở, thành phố có nhiều toà công thự hiện đại -
Công tắc
Danh từ: mặt tiếp xúc của các bộ phận hợp thành mạch điện, có tính dẫn điện., bộ phận... -
Công tố
Động từ: điều tra, truy tố và buộc tội kẻ phạm pháp trước toà án, vị công tố -
Công xã
một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây, Danh từ:... -
Công điện
Danh từ: điện báo của cơ quan nhà nước, công điện khẩn -
Công đoạn
Danh từ: khâu hoặc giai đoạn trong dây chuyền làm việc hoặc sản xuất mang tính công nghiệp,... -
Cõi
Danh từ: vùng đất rộng lớn, có ranh giới và quyền sở hữu rõ rệt, khoảng rộng lớn thuộc... -
Cõi bờ
Danh từ: (Ít dùng) như bờ cõi . -
Cõng
Động từ: mang trên lưng, thường bằng cách còng lưng xuống và quặt tay ra phía sau để đỡ,... -
Cù
Danh từ: (phương ngữ) quay, Động từ: dùng đầu ngón tay vừa gí... -
Cù nhầy
(khẩu ngữ) cố ý kéo dài thời gian, dây dưa lằng nhằng, không thực hiện việc mình phải làm đối với người khác, nợ... -
Cùm
Danh từ: dụng cụ thường bằng hai tấm gỗ chắc và nặng, có đục sẵn lỗ để cho chân vào,... -
Cùm cụp
hơi cụp xuống, hai mí mắt cùm cụp, Đồng nghĩa : cum cúp -
Cùng
Danh từ: chỗ hoặc lúc đến đấy là hết giới hạn, không còn khả năng kéo dài hay mở rộng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.