Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công chuyện

Danh từ

(Khẩu ngữ) việc, công việc
bận lo công chuyện
đi có công chuyện

Xem thêm các từ khác

  • Công chính

    Danh từ ngành chuyên môn về quản lí và xây dựng các công trình công cộng (như cầu cống, đường sá, v.v.) sở giao thông...
  • Công chúa

    Danh từ con gái vua.
  • Công chúng

    Danh từ toàn bộ những người đọc, người xem, người nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên, v.v. (nói tổng quát) tập...
  • Công chức

    Danh từ người được tuyển dụng và bổ nhiệm giữ một công vụ thường xuyên trong cơ quan nhà nước, hưởng lương từ...
  • Công chứng viên

    Danh từ người làm nhiệm vụ công chứng. Đồng nghĩa : chưởng khế
  • Công cuộc

    Danh từ việc lớn có tính chất chung cho cả xã hội công cuộc kháng chiến kiến quốc công cuộc xây dựng nước nhà
  • Công cán

    Danh từ việc làm được với nhiều vất vả, khó nhọc (nói khái quát) \"Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên...
  • Công cộng

    Tính từ thuộc về mọi người hoặc để phục vụ chung cho mọi người trong xã hội bể nước công cộng trạm điện thoại...
  • Công cụ

    Danh từ đồ dùng để lao động, sản xuất công cụ sản xuất Đồng nghĩa : dụng cụ cái được dùng để tiến hành một...
  • Công danh

    Danh từ sự nghiệp, địa vị và tiếng tăm trong xã hội bước đường công danh công danh thành đạt
  • Công diễn

    Động từ diễn công khai và chính thức trước công chúng vở kịch được công diễn tại nhà hát thành phố
  • Công du

    Động từ (Trang trọng) (nhân vật quan trọng) đi công tác, đi làm việc công ở nơi xa (thường là ra nước ngoài) chuyến công...
  • Công dung ngôn hạnh

    (công: nữ công; dung: nét mặt; ngôn: nói năng; hạnh: tính nết) bốn đức tốt mà người phụ nữ phải vươn tới, phải đạt...
  • Công dân

    Danh từ người dân, về mặt có quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước làm tròn nghĩa vụ công dân tước quyền công dân
  • Công dã tràng

    Danh từ (Khẩu ngữ) công khó nhọc mà vô ích (ví như việc con dã tràng xe cát). Đồng nghĩa : công cốc
  • Công dụng

    Danh từ lợi ích mang lại khi đem sử dụng công dụng của thuốc
  • Công giáo

    Danh từ một nhánh của đạo Kitô, thừa nhận địa vị tối cao của giáo hoàng, phân biệt với đạo Tin Lành và Chính Thống...
  • Công hiệu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả, tác dụng thấy rõ ngay 2 Tính từ 2.1 có kết quả, tác dụng tốt Danh từ kết quả, tác dụng...
  • Công hàm

    Danh từ công văn ngoại giao của nước này gửi cho nước khác trao đổi công hàm giữa hai nước
  • Công hầu

    Danh từ (Từ cũ) tước công và tước hầu; chức tước cao trong triều đình phong kiến (nói khái quát) \"Áo xiêm ràng buộc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top