- Từ điển Việt - Việt
Công lập
Tính từ
do nhà nước lập ra; phân biệt với dân lập
- trường đại học công lập
- Đồng nghĩa: quốc lập
Xem thêm các từ khác
-
Công lịch
Danh từ lịch được quốc tế dùng làm lịch chính thức, hiện nay là dương lịch Gregory (dương lịch cũ do giáo hoàng Gregory... -
Công lực
Danh từ sức mạnh đặc biệt từ bên trong con người (do luyện tập công phu mà có) tác động trực tiếp đến đối tượng... -
Công minh
Tính từ công bằng và sáng suốt thưởng phạt công minh xét xử rất công minh -
Công môn
Danh từ (Từ cũ) cửa công chốn công môn -
Công mẫu
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) hecta khu vườn ngót nửa công mẫu -
Công nghiệp
Danh từ ngành chủ đạo của nền kinh tế quốc dân hiện đại, bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu,... -
Công nghiệp hoá
làm cho tất cả các ngành của nền kinh tế quốc dân và đặc biệt trong công nghiệp trở thành nền sản xuất cơ khí lớn,... -
Công nghiệp nhẹ
Danh từ bộ phận của công nghiệp, bao gồm các xí nghiệp sản xuất ra hàng tiêu dùng. -
Công nghiệp nặng
Danh từ bộ phận chủ chốt của công nghiệp, bao gồm các xí nghiệp sản xuất ra tư liệu sản xuất, trước hết là công... -
Công nghệ
Danh từ tổng thể nói chung các phương tiện kĩ thuật, các phương pháp tổ chức, quản lí được sử dụng vào quy trình sản... -
Công nghệ cao
Danh từ công nghệ áp dụng thành tựu nghiên cứu khoa học mới nhất, có độ chính xác và hiệu suất kinh tế cao (như điện... -
Công nghệ di truyền
Danh từ kĩ thuật dùng ADN đã được tái tổ hợp để chuyển gen di truyền từ một cơ thể này (nguồn gen) sang một cơ thể... -
Công nghệ học
Danh từ khoa học vận dụng các quy luật tự nhiên và các nguyên lí khoa học để ứng dụng vào thực tế, nhằm đáp ứng các... -
Công nghệ phần mềm
Danh từ quy trình áp dụng các nguyên lí và phương pháp lập trình để sản xuất các phần mềm tin học hữu dụng và có chất... -
Công nghệ phẩm
Danh từ sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp. -
Công nghệ sinh học
Danh từ tổng thể nói chung những phương pháp kĩ thuật dùng các bộ phận của cơ thể sống (mô, tế bào, v.v.) và những quá... -
Công nghệ sạch
Danh từ công nghệ áp dụng giải pháp kĩ thuật không gây ra sự ô nhiễm môi trường. Đồng nghĩa : công nghệ xanh -
Công nghệ thông tin
Danh từ ngành khoa học công nghệ chuyên nghiên cứu và đưa ra các giải pháp, phương tiện kĩ thuật trong việc lưu trữ, xử... -
Công nghệ tri thức
Danh từ ngành khoa học hiện đại chuyên nghiên cứu, xử lí thông tin để kết tinh thành tri thức trong một lĩnh vực chuyên... -
Công nghệ xanh
Danh từ như công nghệ sạch .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.