- Từ điển Việt - Việt
Cùng cực
Mục lục |
Danh từ
mức tột cùng (của cái không hay)
- đau đớn đến cùng cực
Tính từ
ở===== mức tột cùng (của cái không hay) =====
- cô đơn cùng cực
- khó khăn cùng cực
nghèo khổ đến mức không còn có thể hơn được nữa
- cảnh sống cùng cực
- thoát khỏi sự cùng cực
- Đồng nghĩa: cơ cực, khốn cùng
Xem thêm các từ khác
-
Cùng tận
Tính từ: (Ít dùng) như tận cùng, nơi cùng tận của trái đất -
Cùng đinh
Danh từ: (từ cũ) người đàn ông thuộc tầng lớp nghèo khổ và bị khinh rẻ nhất ở nông thôn... -
Cú
Danh từ: chim ăn thịt, thường kiếm mồi vào ban đêm, có mắt lớn ở phía trước đầu,Cúi
Động từ: hạ thấp đầu hoặc thân mình xuống về phía trước, cúi đầu chào, cúi gằm mặt...Cúm
Danh từ: bệnh lây dễ thành dịch, do một loại virus gây sốt, viêm mũi, họng, phế quản và đau...Cún
Danh từ: (khẩu ngữ) chó con; cũng thường dùng để gọi trẻ nhỏ, với ý âu yếm, cún conCúng
Động từ: dâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, thường có thắp hương, khấn...Cúng cấp
Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như cúng bái .Cúng tiến
Động từ: dâng lễ vật hoặc đóng góp tiền của cho nhà chùa hoặc tổ chức tôn giáo, cúng tiến...Căm
Danh từ: (phương ngữ) nan hoa, Động từ: giận và tức kẻ đã làm...Căm phẫn
Động từ: căm giận và phẫn nộ trước điều tàn ác, ngang ngược, lòng căm phẫn, quan lại tham...Căn
Danh từ: từ chỉ từng đơn vị nhà ở không lớn lắm, (phương ngữ) gian nhà, Danh...Căn bản
Danh từ: (Ít dùng) cái gốc rễ, cái cốt yếu quy định bản chất của sự vật, Tính...Căn cơ
Tính từ: cần kiệm và biết lo toan để gây dựng vốn liếng làm ăn, tính rất căn cơCăng
Động từ: kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt, tập trung...Cũ
Tính từ: đã được đem dùng và không còn nguyên, còn mới như trước nữa, thuộc về thời gian...Cũi
Danh từ: đồ được làm bằng tre, gỗ hay sắt, các mặt có song chắn, dùng để nhốt thú, nhốt...Cũng
từ biểu thị ý khẳng định sự giống nhau về hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu...Cơ
Danh từ: bộ phận của cơ thể, có khả năng co dãn để làm các cơ quan khác cử động, Danh...Cơ cầu
Tính từ: (từ cũ, Ít dùng) nghiệt ngã, hiểm độc, Tính từ: (từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.