- Từ điển Việt - Việt
Cắt
Danh từ
chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh
- nhanh như cắt
Động từ
làm cho đứt bằng vật sắc
- cắt cỏ
- cắt tóc
- cắt móng tay
- ruột đau như cắt
thái các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc
- đi cắt thang thuốc bổ
- Đồng nghĩa: bốc, cân
phân thành nhiều đoạn, nhiều mảnh
- đường xe lửa cắt ngang cánh đồng
- cắt đội hình quân địch ra để tiêu diệt
làm đứt đoạn, không để cho được liên tục, tiếp tục
- cắt đứt quan hệ
- cắt ngang câu nói
- cắt nguồn viện trợ
tách ra, làm cho rời ra khỏi
- cắt một huyện để nhập vào tỉnh bên
- máy bay cắt bom
tách ra một phần để bỏ bớt, làm cho bớt đi
- bài viết bị cắt mất một đoạn
- cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
tách một phần dữ liệu đã được đánh dấu trong máy tính để chuyển đến một vị trí khác hoặc bỏ đi
- cắt đi một đoạn văn bản
- cắt một cột trong bảng
phân đi làm việc gì theo sự luân phiên lần lượt
- cắt người canh gác
đỡ bóng sang phía đối phương bằng động tác giống như chặt mạnh, sao cho bóng xoáy và thấp (trong bóng bàn hoặc quần vợt)
- cú cắt bóng tuyệt đẹp
Xem thêm các từ khác
-
Cắt cử
Động từ: cắt đi làm việc gì (nói khái quát), cắt cử người trông nom, Đồng nghĩa : phân công -
Cằm
Danh từ: bộ phận ở dưới miệng người, do xương hàm dưới nhô ra tạo nên. -
Cằn
Tính từ: (đất trồng trọt) không có hoặc hết màu mỡ, (cây cối) không lớn, không mọc lên... -
Cằn cặt
Tính từ: hay kêu ca, gắt gỏng và bắt bẻ một cách khắt khe, (Ít dùng) như ngằn ngặt, khó tính,... -
Cẳn nhẳn
Động từ: (Ít dùng) như cằn nhằn . -
Cẳng
Danh từ: (khẩu ngữ) chân người hoặc súc vật, co cẳng chạy, gặm cẳng gà -
Cặc
Danh từ: (thông tục) dương vật. -
Cặm
Động từ: (phương ngữ) cắm, (xe, goòng) bị trật bánh hay bị sa lầy, không đi được., cặm... -
Cặm cụi
chăm chú và mải miết làm việc gì, ngồi cặm cụi viết, cặm cụi may vá, cặm cụi làm ăn, Đồng nghĩa : hặm hụi, hùi hụi -
Cặn
Danh từ: tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng, cơm thừa canh cặn, uống nước cả... -
Cặn kẽ
Tính từ: kĩ lưỡng, đầy đủ mọi khía cạnh, giải thích cặn kẽ cho mọi người hiểu, tìm... -
Cặp
Danh từ: đồ dùng để đựng sách thời trước, gồm một đế gỗ đóng vào hai khung gỗ., quang... -
Cặp bồ
Động từ: (khẩu ngữ) có quan hệ yêu đương (thường là không chính đáng), cặp bồ với một... -
Cặp kè
Danh từ: nhạc cụ gồm hai thỏi gỗ cứng hình thoi bổ đôi, ghép thành bộ, thường dùng để... -
Cặp kèm
Tính từ: -
Cọ
Danh từ: cây cao, thuộc họ dừa, lá hình quạt, mọc thành chùm ở ngọn, thường dùng để lợp... -
Cọ dầu
Danh từ: cây thuộc họ cau, dừa, quả nhỏ hình trứng, vỏ quả chứa chất dầu ăn được và... -
Cọc
Danh từ: đoạn tre, gỗ, v.v. thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác,... -
Cọc cà cọc cạch
Tính từ: có các bộ phận đã quá xộc xệch, như sắp hỏng đến nơi, Tính... -
Cọc cạch
Tính từ: (khẩu ngữ) gồm những vật vốn không cùng đôi, cùng loại ghép lại với nhau, có các...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.