- Từ điển Việt - Việt
Cai
Mục lục |
Danh từ
(Từ cũ) chức thấp nhất trong tổ chức quân đội thời phong kiến, thực dân
- cai khố đỏ
người trông coi một số người lao động làm thuê ở nhà máy, công trường thời phong kiến, thực dân
- cai phu mỏ
(Phương ngữ) cai tổng (gọi tắt).
Động từ
thôi hẳn, không ăn, uống hoặc hút những thức dùng đã thành thói quen
- cai rượu
- cai thuốc
Xem thêm các từ khác
-
Cai nghiện
Động từ thôi hẳn, bỏ hẳn, không dùng ma tuý nữa để cắt đứt cơn nghiện trung tâm cai nghiện -
Cai ngục
Danh từ (Từ cũ) người trông coi nhà tù thời phong kiến, thực dân (với ý không coi trọng). -
Cai quản
Động từ phụ trách việc trông coi cai quản một toán thợ mọi việc trong nhà đều giao cho chị cai quản -
Cai sữa
Động từ thôi hẳn không cho bú nữa, mà nuôi bằng những thức ăn khác thay cho sữa lợn con đã cai sữa cai sữa cho con -
Cai thầu
Danh từ người đứng trung gian nhận việc giữa chủ thầu và một số người lao động làm thuê cai thầu xây dựng -
Cai trị
Động từ sử dụng bộ máy hành chính thực hiện quyền thống trị, áp bức cai trị đất nước bộ máy cai trị -
Cai tổng
Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) chánh tổng. -
Cai đầu dài
Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ chuyên đứng ra nhận thầu công việc rồi giao lại cho người khác làm với tiền công rẻ mạt để... -
Cal
calory (viết tắt). -
Calcium
Danh từ kim loại màu trắng, mềm, nhẹ, tan được trong nước, có nhiều ở dạng hợp chất trong đá vôi và xương. -
Calibre
Danh từ dụng cụ đo lường không khắc độ, dùng để kiểm tra kích thước, hình dạng và sự lắp đặt tương đối của... -
Calory
Danh từ đơn vị đo nhiệt lượng. -
Cam
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu... -
Cam bù
Danh từ cam quả to, dẹt, vỏ mỏng, vị hơi chua. -
Cam chanh
Danh từ cam quả tròn, vỏ khi chín có màu vàng. -
Cam chịu
Động từ bằng lòng chịu vì cho là không thể nào khác được cam chịu cuộc sống nghèo khổ biết nhẫn nhịn và cam chịu -
Cam còm
Danh từ bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em, làm cho cơ thể gầy mòn dần. -
Cam giấy
Danh từ cam đường có vỏ rất mỏng. -
Cam go
Tính từ (Phương ngữ) gay go, gian khổ chịu đựng nhiều cam go, thử thách cuộc chiến đầy cam go -
Cam kết
Mục lục 1 Động từ 1.1 chính thức cam đoan làm đúng những điều đã hứa 2 Danh từ 2.1 bản cam kết Động từ chính thức...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.