Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Can phạm

Danh từ

xem bị can:can phạm đã được tha bổng

Động từ

(Ít dùng) phạm vào tội mà pháp luật đã quy định
can phạm vào tội giết người

Xem thêm các từ khác

  • Can qua

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mộc và giáo; chỉ chiến tranh, về mặt giết chóc, loạn lạc \"Bao giờ dân nổi can qua, Con vua...
  • Can thiệp

    Động từ dự vào việc của người khác nhằm tác động đến để cho việc diễn biến theo mục đích nào đó không can thiệp...
  • Can tràng

    (Từ cũ) xem can trường
  • Can trường

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) gan và ruột; dùng để chỉ nỗi lòng, tâm tình 2 Tính từ 2.1 gan góc, không sợ...
  • Can tội

    Động từ (Khẩu ngữ) phạm vào tội can tội giết người can tội trốn thuế
  • Can án

    Động từ phạm tội và đã bị kết án can án giết người
  • Can đảm

    Tính từ có dũng khí để không sợ nguy hiểm, đau khổ một con người can đảm không đủ can đảm để nhận lỗi Đồng nghĩa...
  • Candela

    Danh từ đơn vị cơ bản đo cường độ sáng.
  • Canh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm 2 Danh từ 2.1...
  • Canh bạc

    Danh từ cuộc đánh bạc; thường dùng để chỉ cuộc đánh đổi một mất một còn, có tính chất mạo hiểm canh bạc quyền...
  • Canh chầy

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) canh khuya \"Gió mùa thu mẹ ru con ngủ, Năm canh chầy, thức đủ năm canh.\" (Cdao) Đồng nghĩa : canh...
  • Canh chừng

    Động từ như trông chừng canh chừng củi lửa canh chừng bọn giặc
  • Canh cánh

    Tính từ (điều lo, nghĩ) lúc nào cũng ở bên lòng, không để cho yên lo canh cánh canh cánh bên lòng
  • Canh cửi

    Động từ (Từ cũ) dệt vải, lụa theo lối thủ công (nói khái quát) theo nghề canh cửi \"Đêm hè gió mát trăng thanh, Em ngồi...
  • Canh giữ

    Động từ trông coi để gìn giữ cho không bị mất mát hay bị xâm phạm cổng thành được canh giữ rất nghiêm mật canh giữ...
  • Canh gà

    Danh từ (Từ cũ) tiếng gà gáy canh năm, lúc trời sắp sáng; cũng dùng để chỉ khoảng thời gian về cuối của đêm \"Gió đưa...
  • Canh gác

    Động từ trông coi để giữ, để bảo vệ và đề phòng bất trắc canh gác biên giới cử người canh gác
  • Canh khuya

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) canh đã về khuya, đêm đã khuya \"Cớ sao trằn trọc canh khuya?, Màu hoa lê hãy dầm dề giọt mưa?\"...
  • Canh ki na

    Danh từ cây nhỡ thuộc họ cà phê, vỏ có vị đắng, dùng làm thuốc.
  • Canh nông

    Động từ (Từ cũ) cày cấy, làm ruộng \"Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top