Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chóng vánh

Tính từ

rất nhanh gọn và dễ dàng, mất ít thì giờ hơn người ta nghĩ
thay đổi chóng vánh
giải quyết chóng vánh
Đồng nghĩa: mau chóng, nhanh chóng

Xem thêm các từ khác

  • Chóp

    Danh từ phần ở trên cùng của một số vật thường có dạng hình nón chóp núi nón bị thủng chóp cặp kính lão trễ xuống...
  • Chóp bu

    Danh từ (Khẩu ngữ) người hoặc nhóm người đứng đầu, có địa vị, cấp bậc cao nhất cơ quan chóp bu các nhân vật chóp...
  • Chóp chép

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhai hoặc chép miệng nhiều lần nhai trầu chóp chép chóp chép cái miệng Đồng nghĩa : nhóp nhép,...
  • Chóp rễ

    Danh từ bộ phận hơi phình ở đầu rễ cây, có tác dụng bảo vệ phần non nhất của đầu rễ khỏi bị sây sát khi rễ mọc...
  • Chót

    Danh từ phần ở điểm giới hạn cuối cùng, đến đó là hết trên chót đỉnh cột cờ tin giờ chót đỗ hạng chót Đồng...
  • Chót bót

    Danh từ chim rừng cùng họ với chim tu hú, đuôi dài, thường kêu hai tiếng chót bót để gọi nhau về đêm.
  • Chót vót

    Tính từ cao vượt hẳn lên trên tất cả, trông trơ trọi ngọn cây cao chót vót đứng chót vót trên đỉnh núi Đồng nghĩa...
  • Chôm chôm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bọ cánh nửa trông giống con nhện, chân dài và mảnh giống gọng vó, hay nhảy trên mặt nước hồ ao...
  • Chôm chỉa

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chôm (nói khái quát) chôm chỉa đồ của nhau
  • Chôn

    Động từ đặt xuống lỗ đào dưới đất và lấp đất lại chôn cột chôn chặt mối tình đầu
  • Chôn chân

    Động từ ở mãi một nơi, không đi đâu được cả ngày phải chôn chân ở nhà kìm giữ chặt ở một nơi, không cho di chuyển...
  • Chôn cất

    Động từ chôn người chết theo nghi thức (nói khái quát) chôn cất người chết Đồng nghĩa : an táng, mai táng
  • Chôn nhau cắt rốn

    (Văn chương) chỉ nơi sinh ra (ai đó) với tình cảm tha thiết. Đồng nghĩa : chôn rau cắt rốn
  • Chôn rau cắt rốn

    (Văn chương) xem chôn nhau cắt rốn
  • Chông ba lá

    Danh từ chông có một gốc từ đó toả ra ba mũi nhọn.
  • Chông chà

    Danh từ cây nhọn hoặc các thứ cành có gai dùng để ngăn, rào (nói khái quát).
  • Chông chênh

    Tính từ không vững chãi, không ổn định vì không có chỗ dựa chắc chắn đứng chông chênh lập luận chông chênh Đồng nghĩa...
  • Chông gai

    Danh từ chông và gai (nói khái quát), dùng để ví những trở ngại, khó khăn, nguy hiểm gặp phải trong quá trình thực hiện...
  • Chõ miệng

    Động từ (Thông tục) như chõ việc gì đến anh mà anh cứ chõ miệng vào chõ miệng vào chuyện của người khác
  • Chõ mõm

    Động từ (Thông tục) như chõ miệng .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top