- Từ điển Việt - Việt
Chấn chỉnh
Động từ
sắp đặt, sửa sang lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc
- chấn chỉnh lại hàng ngũ
- chấn chỉnh kỉ cương phép nước
- Đồng nghĩa: chỉnh đốn
Xem thêm các từ khác
-
Chấn tử
Danh từ: thanh kim loại đặt song song với nhau và kẹp chặt vào một thanh kim loại khác, trong anten... -
Chấp
Động từ: cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc... -
Chấp nhặt
Động từ: để bụng trách móc về những sai sót nhỏ nhặt, tính hay chấp nhặt, Đồng nghĩa :... -
Chất
Danh từ: vật chất tồn tại ở một thể nhất định và là cái cấu tạo nên các vật thể, tính... -
Chất chứa
Động từ: (Ít dùng) như chứa chất, nỗi bực dọc chất chứa trong lòng -
Chấu
Danh từ: (khẩu ngữ) chân chấu (nói tắt), lưỡi liềm đã mòn hết chấu -
Chấy
Danh từ: bọ nhỏ sống kí sinh trên đầu tóc., Động từ: rang và... -
Chầm chậm
Tính từ: hơi chậm, cho xe chạy chầm chậm -
Chần
Động từ: may nhiều đường để ép chặt các lớp vải hoặc bông vào với nhau, Động... -
Chầu
Danh từ: (khẩu ngữ) bữa ăn uống hoặc vui chơi giải trí, Động từ:... -
Chầu chẫu
Tính từ: (Ít dùng) như chầu hẫu . -
Chầy
Tính từ: (từ cũ) muộn, chậm, lâu, dài, chẳng chóng thì chầy, "Đành lòng chờ đó ít lâu, chầy... -
Chẩm
Danh từ: phần sọ nhô ra ở phía sau dưới của đầu, xương chẩm -
Chẩn
Danh từ: nốt nhỏ nổi trên mặt da, thường thấy khi mắc một số bệnh., Động... -
Chẩu
Động từ: (khẩu ngữ) chúm môi lại và dẩu ra phía trước, chẩu mỏ ra chửi, môi nó chẩu ra,... -
Chậc
tiếng tắc lưỡi, biểu lộ sự miễn cưỡng đồng ý cho xong, chậc, đi thì đi! -
Chậm
Tính từ: có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, (sự việc diễn ra) sau thời điểm... -
Chậm chạp
Tính từ: chậm (nói khái quát), lê từng bước chậm chạp, tiến độ thi công chậm chạp, tác... -
Chận
Động từ: (phương ngữ), xem chặn -
Chập
Danh từ: (khẩu ngữ) khoảng thời gian tương đối ngắn, Động từ:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.