Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chậm chạp

Tính từ

chậm (nói khái quát)
lê từng bước chậm chạp
tiến độ thi công chậm chạp
tác phong chậm chạp

Xem thêm các từ khác

  • Chận

    Động từ: (phương ngữ), xem chặn
  • Chập

    Danh từ: (khẩu ngữ) khoảng thời gian tương đối ngắn, Động từ:...
  • Chật

    Tính từ: có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong, nhiều, đông quá...
  • Chậu

    Danh từ: đồ dùng thường làm bằng sành sứ, nhựa hoặc kim loại, miệng rộng, lòng nông, dùng...
  • Chắc

    Tính từ: có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn...
  • Chắc chắn

    Tính từ: rất vững chắc, rất bảo đảm, khó có thể phá huỷ, lay chuyển hoặc làm cho thay đổi...
  • Chắn

    Danh từ: lối chơi bài, cứ hai quân cùng loại hợp lại thành một đôi, gọi là chắn, khác loại...
  • Chắn song

    Danh từ:
  • Chắp

    Danh từ: mụn nhỏ mọc ở rìa mí mắt, Động từ: làm cho liền lại...
  • Chắp bút

    , - "chắp bút" hay từ cùng nghĩa khác một chút âm vực/đồng nghĩa đó là "chấp bút"- từ chỉ hành động của một người...
  • Chắp nhặt

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) nhặt nhạnh từ nhiều nơi rồi chắp nối lại (thường nói về việc...
  • Chắt

    Danh từ: con của cháu nội hay cháu ngoại, Danh từ: trò chơi của trẻ...
  • Chằm

    Danh từ: vùng đất thấp và rộng bỏ hoang, thường bị ngập nước, Động...
  • Chằm bặp

    Tính từ: (phương ngữ) như chầm bập .
  • Chằm chằm

    Tính từ: (cách nhìn) chăm chú, thẳng và lâu, không chớp mắt, thường có ý dò xét, nhìn chằm...
  • Chằm chặp

    Tính từ: như chằm chằm, (từ cũ, hoặc ph), mắt nhìn chằm chặp, xem chầm chập
  • Chằn chặn

    (bằng, đều) đến mức không còn có thể hơn nữa, bằng chằn chặn, vuông chằn chặn, hàm răng trắng và đều chằn chặn
  • Chằn tinh

    Danh từ: yêu quái có hình thù dữ tợn, gớm ghiếc trong truyện cổ tích, thần thoại, dữ như...
  • Chằng

    Động từ: buộc từ bên nọ sang bên kia thành nhiều vòng cho thật chặt, Động...
  • Chằng chằng

    Tính từ: (Ít dùng) không rời, không dứt ra, đứa bé bám mẹ chằng chằng, nhìn chằng chằng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top