Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chắn song

Danh từ

xem chấn song

Xem thêm các từ khác

  • Chắp

    Danh từ: mụn nhỏ mọc ở rìa mí mắt, Động từ: làm cho liền lại...
  • Chắp bút

    , - "chắp bút" hay từ cùng nghĩa khác một chút âm vực/đồng nghĩa đó là "chấp bút"- từ chỉ hành động của một người...
  • Chắp nhặt

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) nhặt nhạnh từ nhiều nơi rồi chắp nối lại (thường nói về việc...
  • Chắt

    Danh từ: con của cháu nội hay cháu ngoại, Danh từ: trò chơi của trẻ...
  • Chằm

    Danh từ: vùng đất thấp và rộng bỏ hoang, thường bị ngập nước, Động...
  • Chằm bặp

    Tính từ: (phương ngữ) như chầm bập .
  • Chằm chằm

    Tính từ: (cách nhìn) chăm chú, thẳng và lâu, không chớp mắt, thường có ý dò xét, nhìn chằm...
  • Chằm chặp

    Tính từ: như chằm chằm, (từ cũ, hoặc ph), mắt nhìn chằm chặp, xem chầm chập
  • Chằn chặn

    (bằng, đều) đến mức không còn có thể hơn nữa, bằng chằn chặn, vuông chằn chặn, hàm răng trắng và đều chằn chặn
  • Chằn tinh

    Danh từ: yêu quái có hình thù dữ tợn, gớm ghiếc trong truyện cổ tích, thần thoại, dữ như...
  • Chằng

    Động từ: buộc từ bên nọ sang bên kia thành nhiều vòng cho thật chặt, Động...
  • Chằng chằng

    Tính từ: (Ít dùng) không rời, không dứt ra, đứa bé bám mẹ chằng chằng, nhìn chằng chằng
  • Chẳng

    từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều được nêu ra sau đó, (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái...
  • Chẳng nữa

    (khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là trường hợp không hay có thể xảy ra nếu như không thực hiện điều...
  • Chẵn

    Tính từ: (số) nguyên, tròn, không có phần lẻ, (số nguyên) chia hết cho 2; phân biệt với lẻ,...
  • Chặm

    Động từ: (phương ngữ) thấm từng ít một cho khô, chặm nước mắt, kéo vạt áo chặm mồ hôi
  • Chặn

    Động từ: giữ chặt lại hoặc đè mạnh xuống, không cho tự do cử động hoặc di động, giữ...
  • Chặng

    Danh từ: đoạn đường hoặc quãng thời gian nhất định nào đó, chặng đường hành quân, chặng...
  • Chặp

    Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chập
  • Chặt

    Động từ: làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống, (thông tục)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top