Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chức dịch

Danh từ

(Từ cũ) người có chức vị trong bộ máy chính quyền ở làng và tổng thời trước (nói tổng quát)
bọn chức dịch trong làng
Đồng nghĩa: chức sự

Xem thêm các từ khác

  • Chức năng

    Danh từ hoạt động, tác dụng bình thường hoặc đặc trưng của một cơ quan, một hệ cơ quan nào đó trong cơ thể tổn thương...
  • Chức phận

    Danh từ (Từ cũ) bổn phận phải làm tròn theo chức vụ của mình làm đúng chức phận như chức vụ một người có chức phận
  • Chức quyền

    Danh từ quyền lực trong phạm vi chức vụ lợi dụng chức quyền để trục lợi
  • Chức sắc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người có chức vị và phẩm hàm ở nông thôn thời trước 1.2 người có chức vị trong một...
  • Chức sự

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như chức dịch .
  • Chức trách

    Danh từ trách nhiệm trong phạm vi chức vụ hay nhiệm vụ chức trách của giám đốc không làm tròn chức trách
  • Chức trọng quyền cao

    như quyền cao chức trọng .
  • Chức tước

    Danh từ (Từ cũ) chức và tước, những danh vị thời phong kiến (nói khái quát) phong chức tước có chức tước
  • Chức việc

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như chức dịch .
  • Chức vị

    Danh từ địa vị tương ứng với chức chức vị tổng thống giữ một chức vị cao trong tổ chức
  • Chức vụ

    Danh từ nhiệm vụ và quyền hạn tương ứng với chức thừa hành chức vụ giữ chức vụ cố vấn chính phủ Đồng nghĩa :...
  • Chứng bệnh

    Danh từ bệnh (nói khái quát) chứng bệnh cũ lại tái phát
  • Chứng chỉ

    Danh từ giấy chứng nhận trình độ học vấn hoặc chuyên môn, do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ tin học cấp chứng...
  • Chứng cớ

    Danh từ xem chứng cứ : có đủ chứng cớ để minh oan
  • Chứng dẫn

    (Từ cũ, Ít dùng) như dẫn chứng những điều được chứng dẫn từ sách vở
  • Chứng giám

    Động từ (lực lượng siêu nhiên) soi xét và chứng cho, theo tín ngưỡng dân gian nói có trời đất chứng giám
  • Chứng khoán

    Danh từ cổ phiếu hoặc trái phiếu có thể mua bán mua bán chứng khoán thị trường chứng khoán sở giao dịch chứng khoán
  • Chứng kiến

    Động từ trông thấy tận mắt (sự việc nào đó xảy ra) chứng kiến vụ tai nạn giao thông (Trang trọng) dự và công nhận...
  • Chứng lí

    Danh từ (Ít dùng) lí lẽ, bằng chứng đưa ra để khẳng định hoặc bào chữa xem xét các chứng lí có đầy đủ chứng lí...
  • Chứng lý

    Danh từ xem chứng lí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top