Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cua

Mục lục

Danh từ

giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang
mò cua bắt ốc

Danh từ

(Khẩu ngữ) khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè
đoạn đường cua

Động từ

(Khẩu ngữ) vòng xe theo chỗ ngoặt
xe cua sang trái
cua gấp

Danh từ

(Từ cũ, Khẩu ngữ) khoảng thời gian nhất định, tương đối ngắn để hoàn thành một chương trình học tập nào đó
theo học một cua tiếng Anh
dạy theo cua

Tính từ

(Khẩu ngữ) (kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn, không rẽ ngôI
đầu húi cua

Xem thêm các từ khác

  • Cua biển

    Danh từ xem cua bể
  • Cua bấy

    Danh từ cua mới lột xác, mai còn mềm. Đồng nghĩa : cua dẽ
  • Cua bể

    Danh từ cua lớn sống ở vùng nước lợ và ven biển. Đồng nghĩa : cua biển
  • Cua dẽ

    Danh từ xem cua bấy
  • Cua gạch

    Danh từ cua biển ở giai đoạn có trứng non, có gạch.
  • Cua nước

    Danh từ cua gầy, ít thịt, nhiều nước, không có gạch.
  • Cua rơ

    Danh từ vận động viên đua xe đạp.
  • Cua thịt

    Danh từ cua biển ở giai đoạn trưởng thành, có nhiều thịt.
  • Cua óp

    Danh từ cua mới lột xác hoặc đang ở giai đoạn nghỉ sinh dục, cơ thể còn gầy, có ít thịt, nhiều nước.
  • Cua đá

    Danh từ cua gồm một số loài khác nhau, sống ở hốc đá ven biển, hoặc ở núi đá gần khe suối. cua đồng có mai màu xanh...
  • Cua đồng

    Danh từ cua nhỏ sống ở nước ngọt, thường đào hang ở bờ ruộng. Đồng nghĩa : dam, đam
  • Cuaroa

    Danh từ xem curoa
  • Cui cút

    Tính từ (Phương ngữ) côi cút.
  • Cum

    Danh từ bó gồm nhiều bông lúa ngắt và buộc chung lại, theo lối gặt của một số dân tộc miền núi những cum lúa chín vàng...
  • Cum cúp

    hơi cúp xuống mái tóc ngắn cum cúp Đồng nghĩa : cùm cụp
  • Cun cút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi...
  • Cung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng,...
  • Cung bậc

    Danh từ bậc âm trong gam (nói khái quát) những cung bậc trầm bổng của đàn bầu những biểu hiện khác nhau của trạng thái...
  • Cung cách

    Danh từ cách thức tiến hành có thể nhìn thấy được từ bên ngoài cung cách làm ăn cung cách giao tiếp
  • Cung cúc

    Tính từ (dáng đi, chạy) cắm cúi và nhanh, vội cắm đầu cung cúc đi thẳng đứa bé cung cúc chạy theo mẹ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top