- Từ điển Việt - Việt
Dã man
Tính từ
thuộc về một giai đoạn phát triển của xã hội loài người thời nguyên thuỷ, khi đời sống con người vẫn còn có những mặt gần với đời sống thú vật, chưa có văn minh, tuy rằng loài người đã biết chăn nuôi và trồng trọt
- con người trong thời kì mông muội, dã man
- Đồng nghĩa: man rợ, mọi rợ
tàn ác theo lối dã thú, hết sức vô nhân đạo
- những đòn tra tấn dã man
- bị tàn sát dã màn
- Đồng nghĩa: man rợ
Xem thêm các từ khác
-
Dã ngoại
Tính từ (hoạt động của quân đội) ở nơi xa doanh trại, xa địa điểm dân cư, không có công sự vững chắc cuộc hành quân... -
Dã nhân
Danh từ tên gọi thông thường của các động vật linh trưởng, như đười ươi, hắc tinh tinh, v.v. con dã nhân -
Dã sử
Danh từ lịch sử ghi chép những chuyện lưu truyền trong dân gian, do cá nhân viết (thường có nhiều yếu tố hư cấu); phân... -
Dã thú
Danh từ thú sống hoang dã ở rừng loài dã thú -
Dã tràng
Danh từ cua biển rất nhỏ sống ở bãi biển, thường đào lỗ vê cát thành những viên tròn ở chỗ nước triều lên xuống. -
Dã tràng xe cát
ví việc làm khó nhọc, vất vả mà không mang lại kết quả, lợi ích gì, chỉ tốn phí thời gian và công sức. -
Dã tâm
Danh từ lòng dạ hiểm độc, chuyên mưu việc hại người để hưởng lợi có dã tâm hại người biết được cái dã tâm của... -
Dãi dầu
Động từ chịu đựng, trải qua nhiều mưa nắng, vất vả, gian truân (nói khái quát) dãi dầu mưa nắng \"Canh khuya, thân gái,... -
Dãi gió dầm mưa
như dầm mưa dãi nắng . -
Dãi nắng dầm mưa
như dầm mưa dãi nắng . -
Dãn nở
Động từ (hiện tượng) tăng thể tích khi nhiệt độ tăng lên. -
Dè bỉu
Động từ chê bai, khinh thường người khác bằng lời nói hoặc thái độ thiếu thiện ý bị người đời chê bai, dè bỉu -
Dè chừng
Động từ chú ý, cẩn thận đề phòng vì lo điều không hay có thể xảy ra dè chừng tai nạn chưa quen nên phải dè chừng Đồng... -
Dè dặt
tỏ ra thận trọng, tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do thấy cần phải cân nhắc chi tiêu dè dặt nói năng... -
Dè sẻn
Động từ tự hạn chế ở mức tối thiểu trong việc chi dùng chi tiêu rất dè sẻn Đồng nghĩa : sẻn, sẻn so, tằn tiện,... -
Dèn dẹt
Tính từ hơi dẹt miếng thép dèn dẹt to và dài -
Dé chân chèo
Động từ (tư thế) đứng như người chèo đò, để một chân chếch sang một bên về phía trước, chân kia lùi về phía sau. -
Dém
Động từ (Phương ngữ) tém dém màn -
Dép
Danh từ đồ dùng để mang ở bàn chân, thường làm bằng nhựa hoặc da, gồm có đế và quai dép nhựa chân đi dép -
Dép lê
Danh từ dép không có quai ở phía sau gót đôi dép lê đã cũ mòn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.