Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dần dà

Phụ từ

từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển dần dần từng bước một (của một quá trình, một sự việc)
việc đó để dần dà sẽ tính
trước còn lạ, dần dà rồi cũng quen

Xem thêm các từ khác

  • Dần dần

    như dần dà (nhưng thường chỉ trong một thời gian ngắn), người bệnh dần dần tỉnh lại, dần dần mới hiểu ra
  • Dầu

    Danh từ: cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền., Danh...
  • Dầu dầu

    Tính từ: (Ít dùng), xem dàu dàu
  • Dầu hôi

    Danh từ: (phương ngữ) dầu hoả.
  • Dầu mỡ

    Danh từ: dầu nhờn và mỡ dùng để bôi trơn máy (nói khái quát), tay dính đầy dầu mỡ
  • Dầu tây

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) dầu hoả.
  • Dầu tẩy

    Danh từ: dầu pha chế dùng để tẩy giun sán.
  • Dầy

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày
  • Dầy cồm cộp

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày cồm cộp
  • Dầy cộp

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày cộp
  • Dầy dạn

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày dạn
  • Dầy dặn

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày dặn
  • Dầy đặc

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày đặc
  • Dẩu

    Động từ: chìa (môi) ra, thường để biểu thị ý không bằng lòng, dẩu mồm ra chê ít, dẩu môi,...
  • Dẫm

    Động từ: (Ít dùng), xem giẫm
  • Dẫn

    Động từ: cùng đi để đưa đến nơi nào đó, làm cho di chuyển theo một đường, một hướng...
  • Dẫn chứng

    Động từ: dẫn thí dụ hoặc tài liệu làm bằng chứng, Danh từ:...
  • Dẫn hoả

    Động từ: bắt lửa và truyền lửa cho cháy lan tới mục tiêu đã định, dùng con cúi làm chất...
  • Dẫn thân

    Động từ: (khẩu ngữ) tự đưa mình đến (thường là chỗ khó khăn, nguy hiểm), tự dẫn thân...
  • Dẫu

    (văn chương) như dù (nhưng nghĩa thường mạnh hơn), dẫu khó cũng không ngại, "gươm lính sút cán còn trành, bình hương dẫu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top