Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dự trù

Mục lục

Động từ

tính toán trước các điều kiện cần thiết cho một công việc dự định làm
việc này dự trù phải kéo dài đến cuối năm
dự trù kinh phí cho công trình
Đồng nghĩa: dự tính

Danh từ

bản nêu ra các con số tính toán trước cho công việc dự định làm
lập dự trù

Xem thêm các từ khác

  • Dự tuyển

    Động từ tham dự vào một cuộc thi hay một cuộc tuyển chọn hồ sơ xin dự tuyển
  • Dự tính

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán trước khả năng diễn biến hoặc kết quả có thể có của sự việc hoặc một giai đoạn...
  • Dự án

    Danh từ bản dự thảo một văn kiện về luật pháp hay về một kế hoạch cụ thể nào đó bản dự án quy hoạch thành phố...
  • Dự đoán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đoán trước tình hình, sự việc nào đó có thể xảy ra 2 Danh từ 2.1 điều, việc đoán trước Động...
  • Dự định

    Mục lục 1 Động từ 1.1 định sẽ làm việc gì đó nếu không có gì thay đổi 2 Danh từ 2.1 điều, việc định làm Động...
  • Dựa dẫm

    Động từ dựa vào, dựa theo người khác để làm, để sinh sống (nói khái quát; thường hàm ý chê) dựa dẫm vào nhau mà sống...
  • Dựng chuyện

    Động từ bịa đặt ra chuyện không hay, nhằm mục đích xấu.
  • Dựng phim

    Động từ lựa chọn và tập hợp những cảnh đã quay được cho thành một bộ phim hoàn chỉnh kĩ thuật dựng phim
  • Dựng vợ gả chồng

    cưới vợ, gả chồng lo dựng vợ gả chồng cho con cái
  • Dựng đứng

    Động từ hoặc t có vị trí vuông góc với mặt đất, như được dựng thẳng lên vách núi dựng đứng bịa đặt ra như thật...
  • E

    Động từ có phần không yên lòng vì nghĩ rằng có thể có điều ít nhiều không hay, không tốt nào đó xảy ra việc này e...
  • E,E

    con chữ thứ tám của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • E-léc-tron

    Danh từ xem electron
  • E-líp

    Danh từ xem ellipse
  • E-mail

    Danh từ (A: electronic mail, viết tắt) xem thư điện tử
  • E-phe-đrin

    Danh từ xem ephedrine
  • E-spe-ran-tô

    Danh từ xem esperanto
  • E-ti-len

    Danh từ xem ethylene
  • E dè

    Động từ lo ngại, dè dặt vì có phần sợ điều không hay có thể xảy ra cho mình tính e dè phê bình thẳng thắn, không e dè...
  • E hèm

    Động từ (tiếng) phát mạnh ra từ trong họng, thường để ra hiệu hoặc lấy giọng trước khi nói, đọc e hèm một cái rồi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top