- Từ điển Việt - Việt
Eo xèo
(Ít dùng)
xem eo sèo
Xem thêm các từ khác
-
Eo éo
Tính từ từ mô phỏng những tiếng nói liên tiếp, nghe chói tai và không rõ, gây cảm giác khó chịu tiếng gọi nhau eo éo ngoài... -
Eo óc
Tính từ từ gợi tả những tiếng kêu (thường là tiếng gà gáy) cùng nổi lên đây đó, nghe văng vẳng, không rõ tiếng gà... -
Eo ôi
Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ sự kinh hãi, ghê sợ eo ôi, khiếp quá! -
Eo đất
Danh từ phần đất dài và hẹp, hai bên là biển. -
Eo ếch
Danh từ (Phương ngữ) vùng thắt lưng ôm ngang eo ếch -
Ephedrine
Danh từ một loại alcaloid, dùng làm thuốc chữa hen suyễn và tăng huyết áp. -
Epsilon
Danh từ con chữ thứ năm của bảng chữ cái Hi Lạp (ε, E). -
Esperanto
Danh từ ngôn ngữ nhân tạo quốc tế được dùng phổ biến nhất, có từ vựng xây dựng trên cơ sở những căn tố chung của... -
Ester
Danh từ hợp chất hữu cơ do tác dụng của một acid vào một rượu tạo thành. -
Eta
Danh từ con chữ thứ bảy của bảng chữ cái Hi Lạp (η, H). -
Ether
Danh từ chất lỏng rất nhẹ, dễ bay hơi, chế từ rượu, thường dùng để hoà tan các chất béo và làm chất gây mê.. tên... -
Ethylene
Danh từ khí không màu có mùi đặc biệt, cháy có ngọn lửa sáng, thường dùng để tổng hợp chất dẻo. -
Euro
Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản của các nước thuộc Liên minh châu Âu. -
F
Fahrenheit (viết tắt). kí hiệu hoá học của nguyên tố fluor (flo). -
F,F
(đọc là ép phờ hoặc ép ) con chữ của bảng chữ cái Latin, dùng để phiên âm một số từ mượn của tiếng nước ngoài,... -
FOB
Danh từ (A: Free On Board không phải trả tiền tàu , viết tắt) điều kiện buôn bán quốc tế theo đó người bán hàng chịu... -
FTP
Danh từ (A: File Transfer Protocol giao thức truyền tập tin , viết tắt) phương thức trao đổi tập tin giữa hai hay nhiều máy tính... -
Fa
Danh từ tên nốt nhạc thứ tư, sau mi, trong gam do bảy âm. -
Fa-ra
Danh từ xem farad -
Fa-ren-hét
Danh từ xem Fahrenheit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.