- Từ điển Việt - Việt
Fát xít
xem phát xít
Xem thêm các từ khác
-
Féc-mơ-tuya
Danh từ xem phéc mơ tuya -
G
giga- (viết tắt). -
G,G
(đọc là jê ; đánh vần là gờ ) con chữ thứ mười của bảng chữ cái chữ quốc ngữ. -
GB
gigabyte (viết tắt). -
GDP
Danh từ (A: Gross Domestic Product, viết tắt) xem tổng sản phẩm quốc nội -
GNP
Danh từ (A: Gross National Product, viết tắt) xem tổng sản phẩm quốc gia -
GPS
Danh từ (A: Global Positioning System, viết tắt) xem hệ thống định vị toàn cầu -
GS
giáo sư (viết tắt). -
Ga
Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình kiến trúc làm nơi cho tàu hoả, tàu điện hay máy bay đỗ để hành khách lên xuống hoặc... -
Ga-ba-đin
Danh từ xem gabardine -
Ga-la
Danh từ xem gala -
Ga-len
Danh từ xem galena -
Ga-lơ-ri
Danh từ xem gallery -
Ga lăng
Tính từ (người đàn ông) tỏ ra lịch sự, đôi khi quá đáng, thiếu tự nhiên, đối với phụ nữ một chàng trai rất ga lăng -
Ga men
Danh từ (Khẩu ngữ) cà mèn. -
Ga ra
Danh từ nhà chứa ô tô, có thể kết hợp sửa chữa nhỏ đánh xe vào ga ra (Ít dùng) xưởng sửa chữa ô tô. -
Ga rô
Danh từ kĩ thuật thắt chẹn mạch máu, thường bằng dây buộc chặt, tạm thời không cho máu chảy. -
Ga tô
Danh từ bánh nướng xốp, mềm, làm bằng bột mì đánh lẫn với đường và trứng. -
Ga xép
Danh từ ga xe lửa nhỏ, dành cho tàu chậm hay tàu chợ, các tàu tốc hành không đỗ. -
Gabardin
Danh từ hàng dệt dày bằng sợi len hoặc sợi bông theo dạng vân chéo.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.