- Từ điển Việt - Việt
Gà tồ
Danh từ
gà to, trụi lông, dáng ngờ nghệch..
- Đồng nghĩa: gà cồ
(Khẩu ngữ) người to xác nhưng khờ khạo, ngờ nghệch
- giọng gà tồ
- anh chàng gà tồ ấy thì làm được gì
Xem thêm các từ khác
-
Gài
Động từ: như cài, gài then cửa -
Gàn
Động từ: khuyên đừng làm điều đã định làm, Tính từ: có những... -
Gàng
Danh từ: dụng cụ để quấn tơ, sợi vào ống, chiếc gàng gỗ hình lục lăng -
Gành
Danh từ: (phương ngữ), xem ghềnh -
Gày
Tính từ: (phương ngữ, từ cũ), xem gầy -
Gày gò
Tính từ: (phương ngữ, từ cũ), xem gầy gò -
Gá
Động từ: gắn vào, dựa vào một cách tạm bợ, đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo... -
Gái
Danh từ: người thuộc nữ giới (thường là còn ít tuổi; nói khái quát); phân biệt với trai,... -
Gán
Động từ: đưa hiện vật để trừ nợ, cho là của người nào đó cái mà thực ra người ấy... -
Gánh
Động từ: mang chuyển (thường là vật nặng) bằng cách mắc vào hai đầu một cái đòn đặt... -
Gáo
Danh từ: cây to cùng họ với cà phê, thân thẳng, lá rộng, gỗ màu ngà, nhẹ, thường dùng làm... -
Gáy
Danh từ: phần phía sau cổ người, phần ngoài bìa của quyển sách, chỗ các trang giấy và hai trang... -
Gân
Danh từ: dây chằng ở đầu cơ, nối cơ với xương, tĩnh mạch nổi lên ở dưới da, có thể nhìn... -
Gâu
Động từ: từ mô phỏng tiếng chó sủa, thỉnh thoảng con chó lại gâu lên một tiếng -
Gây
Danh từ: chất nhờn trên da của thai nhi, có tác dụng bảo vệ da., Động... -
Gây gổ
Động từ: gây chuyện cãi cọ, xô xát với thái độ hung hăng, gây gổ đánh nhau, tính hay gây... -
Gã
Danh từ: từ dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý coi thường hoặc không có thiện cảm,... -
Gãi
Động từ: cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật cứng nhỏ nhằm làm cho khỏi ngứa,... -
Gãy
Động từ: (vật cứng, dài) bị phân ra thành nhiều phần do tác dụng đột ngột của lực cơ... -
Gìn
Động từ: (từ cũ, văn chương) như giữ, gắng gìn lòng, gìn vàng giữ ngọc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.