- Từ điển Việt - Việt
Gương tầy liếp
Xem thêm các từ khác
-
Gườm
Động từ: nhìn thẳng không chớp với vẻ giận dữ, đe doạ, hai bên gườm nhau, đưa mắt gườm... -
Gượm
Động từ: (khẩu ngữ) khoan đã, chờ một lát đã, gượm đã, làm gì mà vội thế?, gượm nào,... -
Gượng
Động từ: gắng chịu đựng để làm việc gì khi thật ra không còn đủ sức, Tính... -
Gạ
Động từ: (khẩu ngữ) nói khéo hoặc đưa ra những điều kiện hấp dẫn để người ta bằng... -
Gạc
Danh từ: (Ít dùng) như chạc, sừng già phân nhánh của hươu, nai, Danh từ:... -
Gại
Động từ: đưa đi đưa lại vật nhọn hoặc có cạnh sắc cho chạm sướt trên bề mặt của vật... -
Gạn
Động từ: lấy riêng cho hết phần chất nước nổi lên trên, sau khi đã để cho các thứ khác... -
Gạnh
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem ghẹ -
Gạo
Danh từ: cây gỗ to, thân, cành có gai, lá kép hình chân vịt, hoa to, màu đỏ, quả có sợi bông.,... -
Gả
Động từ: bằng lòng cho người con gái do mình nuôi dưỡng lấy ai đó làm chồng, dựng vợ gả... -
Gảnh
Động từ: (phương ngữ), xem ghểnh -
Gảy
Động từ: hất đi hoặc hất lên bằng đầu ngón tay hay bằng đầu của một vật hình que, làm... -
Gấc
Danh từ: cây leo thuộc họ bầu bí, quả to, hình trứng nhọn đầu, ngoài mặt có nhiều gai mềm,... -
Gấm
Danh từ: hàng dệt bằng tơ nhiều màu, có hình hoa lá, áo gấm -
Gấu
Danh từ: thú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có... -
Gầm
Danh từ: khoảng trống kể từ mặt nền đến đáy của một số vật xây dựng hoặc kê bên trên,... -
Gần
Tính từ: ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn, ở vào lúc chỉ cần một... -
Gần gụi
Tính từ: (phương ngữ), xem gần gũi -
Gầu
Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gàu -
Gầy
Động từ: gây cho thành, cho bắt đầu thật sự tồn tại, (phương ngữ) tạo ra cái cơ sở để...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.