- Từ điển Việt - Việt
Gạo lức
Danh từ
gạo mới xay ra, chưa giã; phân biệt với gạo giã
- nấu cháo gạo lứt
Xem thêm các từ khác
-
Gạo nước
Danh từ các thức chủ yếu dùng cho bữa ăn hằng ngày (nói khái quát) chuẩn bị gạo nước ăn Tết -
Gạo nếp
Danh từ gạo hạt to, màu trắng đục, có nhiều nhựa, nấu chín thì trong, dẻo và thơm, dùng để thổi xôi, nấu chè, làm bánh. -
Gạo trắng nước trong
tả điều kiện sinh hoạt vật chất dễ dàng ở một vùng nông thôn được thiên nhiên ưu đãi. -
Gạo tẻ
Danh từ gạo hạt nhỏ và dài, ít nhựa, dùng để nấu cơm ăn hằng ngày. -
Gạt
Mục lục 1 Động từ 1.1 đẩy sang một bên 1.2 dùng vật thẳng đưa ngang miệng đồ đong để đẩy đi phần cao hơn miệng... -
Gạt gẫm
Động từ gạt (nói khái quát); đánh lừa chuyên gạt gẫm những người nhẹ dạ -
Gạt lường
Động từ (Ít dùng) như lường gạt . -
Gạt tàn
Danh từ vật dùng để chứa tàn thuốc lá. -
Gả bán
Động từ gả có đủ cheo cưới theo tục lệ cổ truyền lấy nhau do cha mẹ gả bán -
Gấm vóc
Danh từ (Văn chương) gấm và vóc, hai thứ hàng dệt đẹp và quý; thường dùng để ví vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước... -
Gấp
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một vật gọn lại thành nhiều lớp, nhiều khúc chồng lên nhau mà khi mở ra vẫn nguyên vẹn... -
Gấp bội
Động từ gấp lên nhiều lần quân địch kéo đến đông gấp bội -
Gấp gáp
Tính từ có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường nhiều giọng gấp gáp tiếng bước chân bước gấp gáp -
Gấp khúc
Tính từ (đường) gồm nhiều đoạn thẳng liên tiếp không nằm trên cùng một đường thẳng đường gấp khúc -
Gấp rút
Tính từ cần được làm hết sức khẩn trương để có thể xong trong khoảng thời gian ngắn nhất công việc gấp rút gấp... -
Gấu Bắc Cực
Danh từ xem gấu trắng -
Gấu chó
Danh từ gấu cỡ nhỏ, tai nhỏ, lông ngắn, mặt giống mặt chó. -
Gấu lợn
Danh từ gấu ngựa còn nhỏ. -
Gấu mèo
Danh từ thú ăn thịt, hình dạng giống gấu cỡ nhỏ, đuôi dài, lông rất quý. -
Gấu ngựa
Danh từ gấu lớn, tai to, lông dài thành bờm ở cổ.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.