- Từ điển Việt - Việt
Gấm vóc
Danh từ
(Văn chương) gấm và vóc, hai thứ hàng dệt đẹp và quý; thường dùng để ví vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước
- lụa là gấm vóc
- non sông gấm vóc
Xem thêm các từ khác
-
Gấp
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một vật gọn lại thành nhiều lớp, nhiều khúc chồng lên nhau mà khi mở ra vẫn nguyên vẹn... -
Gấp bội
Động từ gấp lên nhiều lần quân địch kéo đến đông gấp bội -
Gấp gáp
Tính từ có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường nhiều giọng gấp gáp tiếng bước chân bước gấp gáp -
Gấp khúc
Tính từ (đường) gồm nhiều đoạn thẳng liên tiếp không nằm trên cùng một đường thẳng đường gấp khúc -
Gấp rút
Tính từ cần được làm hết sức khẩn trương để có thể xong trong khoảng thời gian ngắn nhất công việc gấp rút gấp... -
Gấu Bắc Cực
Danh từ xem gấu trắng -
Gấu chó
Danh từ gấu cỡ nhỏ, tai nhỏ, lông ngắn, mặt giống mặt chó. -
Gấu lợn
Danh từ gấu ngựa còn nhỏ. -
Gấu mèo
Danh từ thú ăn thịt, hình dạng giống gấu cỡ nhỏ, đuôi dài, lông rất quý. -
Gấu ngựa
Danh từ gấu lớn, tai to, lông dài thành bờm ở cổ. -
Gấu trúc
Danh từ gấu cỡ nhỏ, lông thường trắng có điểm những miếng vá đen, ăn lá trúc, măng tre, thuộc loại động vật quý hiếm,... -
Gấu trắng
Danh từ gấu lớn có bộ lông dày màu trắng, phớt vàng, không ngủ đông, bơi lặn giỏi, sống ở vùng Bắc Cực.. Đồng nghĩa... -
Gấy sốt
Tính từ có cảm giác ghê ghê khó chịu khi cơ thể muốn lên cơn sốt cứ về chiều lại gấy sốt Đồng nghĩa : ngấy sốt -
Gầm ghè
Động từ (Khẩu ngữ) tỏ thái độ thù địch, ở tư thế vừa giữ miếng vừa sẵn sàng gây sự nhìn nhau gầm ghè hai bên... -
Gầm gào
Động từ gầm lên, gào lên, thường gây tác động đáng sợ tiếng phản lực gầm gào sóng biển gầm gào -
Gầm gừ
Động từ (thú vật, thường là chó) phát ra những tiếng kêu giận dữ đang nén trong cổ con chó gầm gừ chực cắn (Thông... -
Gầm rít
Động từ gầm và rít lên thành từng hồi, một cách liên tục và dữ dội, gây cảm giác sợ hãi máy bay gầm rít trên đầu... -
Gầm rú
Động từ gầm và rú liên tiếp, dữ dội, gây cảm giác rùng rợn tiếng máy bay gầm rú trên bầu trời -
Gầm trời
Danh từ khoảng không gian bên dưới vòm trời, thường dùng để chỉ cả thế gian tung hoành khắp cả gầm trời dưới gầm... -
Gần cận
Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) gần, thường ở bên cạnh (nói khái quát) gần cận với thủ trưởng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.